Thủ thục hải quan nhập khẩu sắt thép

Thủ tục hải quan nhập khẩu sắt thép, vấn đề các doanh nghiệp quan tâm hiện nay là nếu nhập khẩu mặt hàng sắt thép thì : 2 vấn đề mà mình thường được khách hàng hỏi là:

 Một : Những loại sắt thép nào cần xin phép nhập khẩu tự động ? Và những mặt hàng nào sẽ được miễn không xin phép nhập khẩu tự động ?

 Hai : Cũng như là mặt hàng thép nào sẽ kiểm tra chất lượng nhập khẩu ? và mặt hàng nào thì không kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu ?

 ==> HÔM NAY MÌNH XIN CHIA SẼ CÁC VẤN ĐỀ TRÊN VỀ NHẬP KHẨU SẮT THÉP ĐẾN CÁC BẠN.

 I/  Mặt hàng sắt thép nào cần được xin phép nhập khẩu và mặt hàng nào sẽ được miễn ( giấy phép nhập khẩu tự động)

 – Nếu bạn muốn biết thì điều đầu tiên bạn cần biết mã HS code đó là gì ? Bạn sẽ chiếu theo thông tư số 12/2015/TT-BCT để kiểm tra. Vì theo thông tư này nó quy định theo HS code nhé các bạn. Nên bạn biết được HS code thì bạn sẽ biết được có xin giấy phép hay không ?

Các HS code sau đây sẽ được xin giấy phép nhập khẩu tự động. (gửi bạn tham khảo ) Mình liệt kê chương thôi nhé.

1/ Chương: 7207 : Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

2/ chương: 7209: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

3/ chương: 7210: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

4/ chương: 7211: Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

5/ Chương: 7212 : Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

6/ Chương:7213: Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7/ Chương 7214:Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

8/ Chương 7215 : Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

9/ Chương: 7219 : Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

10/ Chương 7220: Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm

11/ Chương: 7224; Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

12/ Chương: 7227: Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

13/ Chương: 7228 : Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

14/ Chương: 7229 : Dây thép hợp kim. và chương 73 thì có 7306 nhé các bạn.

==> nếu mặt hàng bạn nằm trong các HS code trên thì bắt buộc xin giấy phép nhập khẩu tự động nhé.

II/ Mặt hàng thép nào phải kiểm tra chất lượng nhà nước

Vấn đề tiếp theo là mặt hàng thép nào sẽ kiểm tra chất lượng nhà nước và mặt hàng thép nào sẽ không kiểm. (vậy thì buộc bạn phải xem thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

***** Theo thông tư liên tịch thì các mặt hàng nằm trong phụ lục I (quy định theo HS code ) sẽ miễn kiểm tra chất lượng nhà nước. cố đọc xem có mặt hàng của mình hay không ? ( Không rõ các mặt hàng không nằm trong mục I, cũng như II, III thì thế nào, nên chăng chỉ nên qui định danh mục phải kiểm tra, ngoài danh mục thì đương nhiên hiểu là không phải kiểm tra)

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP KHÔNG THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (NHẬP KHẨU PHỤC VỤ CHẾ TẠO TRONG NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

 (chú ý phần hs code nhé )

– Sản phẩm thép sản xuất để xuất khẩu, nhập khẩu theo Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu, theo Hợp đồng sản xuất hàng để xuất khẩu; sản phẩm thép do các doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp hoạt động trong khu chế xuất nhập khẩu làm nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;

– Sản phẩm thép đã quy định cụ thể tại các văn bản quy phạm pháp luật khác;

– Sản phẩm thép phục vụ Mục đích an ninh, quốc phòng;

– Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu để sử dụng trong các dự án, công trình quan trọng quốc gia; dự án, công trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

Mã hàng theo HS codeMô tả hàng hóa
7208Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
7208.10.00– Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
7208.25.00– – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
7208.26.00– – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7208.36.00– – Chiều dày trên 10 mm
7208.37.00– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7208.38.00– – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7208.51.00– – Chiều dày trên 10 mm
7208.52.00– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7208.53.00– – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7209Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
7209.17.00– – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
7209.18.10– – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP)
7209.18.91– – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7209.18.99– – – – Loại khác
7209.27.00– – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
7209.28.10– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7209.28.90– – – Loại khác
7211Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
7211.13.10– – – Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm
7211.13.90– – – Loại khác
7211.14.11– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.14.12– – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.14.19– – – – Loại khác
7211.14.21– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.14.22– – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.14.29– – – – Loại khác
7211.19.11– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.19.12– – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.19.19– – – – Loại khác
7211.19.21– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.19.22– – – – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.19.23– – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211.19.29– – – – Loại khác
7211.23.10– – – Dạng lượn sóng
7211.23.20– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.23.30– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211.23.90– – – Loại khác
7211.29.10– – – Dạng lượn sóng
7211.29.20– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.29.30– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211.29.90– – – Loại khác
7211.90.10– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.90.20– – Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.90.30– – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211.90.90– – Loại khác
7213Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
7213.91.20– – – Thép cốt bê tông
7213.99.20– – – Thép cốt bê tông
7214Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công qua mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.
7214.20.31– – – – Thép cốt bê tông
7214.20.41– – – – Thép cốt bê tông
7214.20.51– – – – Thép cốt bê tông
7214.20.61– – – – Thép cốt bê tông
7215Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
7215.50.91– – – Thép cốt bê tông
7215.90.10– – Thép cốt bê tông
7216Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
7216.10.00– Hình ch U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
7216.22.00– – Hình ch T
7216.31.00– – Hình ch U
7216.32.00– – Hình ch I
7216.33.00– – Hình ch H
7216.50.10– – Có chiều cao dưới 80 mm
7216.50.90– – Loại khác
7217Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
7217.10.22– – – Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
7217.10.31– – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
7217.20.10– – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
7217.20.20– – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
7217.20.91– – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
7217.30.11– – – Mạ hoặc tráng thiếc
7217.30.19– – – Loại khác
7217.30.21– – – Mạ hoặc tráng thiếc
7217.30.29– – – Loại khác
7217.30.31– – – Dây thép phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
7218Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
7218.10.00– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
7218.91.00– – Có mặt cắt ngang hình ch nhật (trừ hình vuông)
7218.99.00– – Loại khác
7219Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7219.11.00– – Chiều dày trên 10 mm
7219.12.00– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7219.13.00– – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7219.14.00– – Chiều dày dưới mm
7219.21.00– – Chiều dày trên 10 mm
7219.22.00– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7219.23.00– – Chiều dày từ mm đến dưới 4,75mm
7219.24.00– – Chiều dày dưới mm
7219.31.00– – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
7220Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7220.11.10– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7220.11.90– – – Loại khác
7220.12.10– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7220.12.90– – – Loại khác
7221.00.00Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
7222Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.
7222.11.00– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.19.00– – Loại khác
7222.20.10– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.20.90– – Loại khác
7222.30.10– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.30.90– – Loại khác
7222.40.10– – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7222.40.90– – Loại khác
7223.00.00Dây thép không gỉ.
7225Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7225.11.00– – Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
7225.19.00– – Loại khác
7225.30.10– – Thép gió
7225.30.90– – Loại khác
7225.40.10– – Thép gió
7225.40.90– – Loại khác
7225.50.10– – Thép gió
7225.91.10– – – Thép gió
7225.92.10– – – Thép gió
7225.99.10– – – Thép gió
7226Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7226.11.10– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.11.90– – – Loại khác
7226.19.10– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.19.90– – – Loại khác
7226.20.10– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.20.90– – Loại khác
7226.91.10– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.92.10– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7227.10.00– Bằng thép gió
7227.20.00– Bằng thép mangan – silic
7228.10.10– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.10.90– – Loại khác
7228.20.11– – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228.20.19– – – Loại khác
7228.20.91– – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228.20.99– – – Loại khác
7228.40.90– – Loại khác
7228.50.90– – Loại khác
7228.60.90– – Loại khác
7228.80.11– – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.80.19– – – Loại khác
7228.80.90– – Loại khác
7229Dây thép hợp kim khác
7229.20.00– Bằng thép silic-mangan
7229.90.10– – Bằng thép gió

+  Mục II, III là các mặt hàng bắt buộc kiểm tra chất lượng nhà nước. 

Nguồn: thutucnhapkhau.net

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông tin liên quan