Sunmetal

Tính toán áp lực làm việc đường ống thép

Working pressure pipe calculator

Áp lực chất lỏng làm việc  cho phép của ống thép phụ thuộc vào kích thước ống (đường kính, độ dày ống) và độ bền của vật liệu tạo ống.

Tính toán áp lực chất lỏng làm việc trong đường ống, người ta thường sử dụng công thức sau của nhà toán học người Anh, Peter Barlow.

Công thức:

Trong đó:

+ P: Fluid pressure in Mpa ( Áp lực làm việc cho phép)

+ S: Material Strength, Yield strength in Mpa ( Độ bền chảy của vật liệu thép đơn vị Mpa)

+ T: Pipe wall in mm ( Độ dày ống thép đơn vị mm)

+ OD: Pipe Outer Diameter ( Đường kính ngoài ống thép đơn vị mm)

+ SF: Safety Factor ( Tỷ lệ an toàn, thường tính là 1.5)

Ví dụ:

Tính toán áp lực làm việc ống DN200 8″ SCH40 tiêu chuẩn ASTM A53B:

S = 245Mpa (Yield strength min is 245Mpa for A53B)

T= 8.18mm

OD= 219.1mm

P = (2x245x8.18)/(219.1×1.5) = 12.2 Mpa

 

Sunrise Metal ST.

 

THAM KHẢO:

+ Áp lực thử ống theo tiêu chuẩn ASTM A53 (Pipe pressure Test)

Bộ Công Thương ban hành quyết định áp dụng biện pháp tự vệ chính thức bằng biện pháp hạn ngạch thuế quan đối với tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam

Nguồn: Bộ công thương. 2847/QĐ-BCT

Quyết định 1931/QĐ-BCT của Bộ Công Thương

Ngày 06/7/2016, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2847/QĐ-BCT về việc điều tra áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam (mã vụ việc SG05) theo quy định tại Pháp lệnh về tự vệ sau khi xem xét hồ sơ yêu cầu của Công ty luật hợp danh Nghiêm và Chính đại diện cho nhóm các công ty: Công ty CP Đại Thiên Lộc, Công ty CP Thép Nam Kim và Công ty CP Tôn Đông Á.

Hàng hóa bị điều tra là sản phẩm tôn màu (còn gọi là tôn mạ màu) nhập khẩu vào Việt Nam. Hàng hóa bị điều tra được phân loại vào các mã HS: 7210.7010, 7210.7090, 7212.4010, 7212.4020, 7212.4090, 7225.9990, 7226.9919, 7226.9999.

Ngày 16 tháng 02 năm 2017, Cơ quan điều tra đã tổ chức Phiên tham vấn công khai với tất cả các bên liên quan trong vụ việc này. Tại buổi tham vấn, Cơ quan điều tra đã ghi nhận các ý kiến của các bên liên quan và thể hiện những ý kiến này cũng như ý kiến phản hồi của Cơ quan điều tra trong Kết luận cuối cùng.

1. Kết luận cuối cùng của vụ việc

Ngày 31 tháng 5 năm 2017, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1931/QĐ-BCT về áp dụng biện pháp tự vệ chính thức đối với mặt hàng tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam.

Theo Quyết định 1931/QĐ-BCT, Bộ Công Thương áp dụng biện pháp tự vệ chính thức bằng hạn ngạch thuế quan đối với tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam trong 03 năm kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp tự vệ có hiệu lực.

Căn cứ Điều 5.1 và Điều 5.2 Hiệp định Tự vệ của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Bộ Công Thương thông báo về lượng hạn ngạch nhập khẩu không chịu thuế tự vệ (tương đương mức thuế tự vệ trong hạn ngạch là 0%) của hàng hóa của xuất xứ từ các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, cụ thể như sau:

Lượng hạn ngạch nhập khẩu không chịu thuế tự vệ phân bổ theo các quốc gia/vùng lãnh thổ

Lượng hạn ngạch nhập khẩu

không chịu thuế tự vệ (tấn)

Mức thuế tự vệ[1]ngoài hạn ngạch
Trung QuốcHàn QuốcLãnh thổ Đài LoanQuốc gia/vùng lãnh thổ khácTổng hạn ngạch không chịu thuế tự vệ
Năm thứ nhất

(Từ 15/6/2017 đến 14/6/2018)

323,12034,45114,4288,680380,67919.00%
Năm thứ hai

(Từ 15/6/2018 đến 14/6/2019)

355,43237,89715,8719,547418,74719.00%
Năm thứ ba

(Từ 15/6/2019 đến 14/6/2020)

390,97641,68617,45810,502460,62219.00%
Năm thứ tư

(Từ 15/6/2020 trở đi (nếu không gia hạn)

000000.00%

Danh sách các quốc gia/vùng lãnh thổ được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ được liệt kê tại Phụ lục 1 của Thông báo kèm theo Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ Công Thương.

Trong vụ việc này, Bộ Công Thương sẽ có Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ của các công ty trực tiếp sử dụng các mặt hàng tôn màu chất lượng cao[2]. Mẫu hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ và quy trình miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ xem Phụ lục 2 của Thông báo kèm theo Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ Công Thương.

2. Cơ chế kiểm soát nhập khẩu đối với tôn màu

2.1. Quy định về cửa khẩu

Căn cứ Khoản 3 Điều 7 Nghị định 187/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20 tháng 11 năm 2013, Bộ Công Thương quy định như sau:

– Để được áp dụng: (1) mức thuế tự vệ trong hạn ngạch nhập khẩu đã phân bổ; và (2) miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ đối với tôn màu chất lượng cao, việc nhập khẩu tôn màu và các thủ tục hải quan chỉ được thực hiện tại các cảng tại Thành phố Hải Phòng và Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

– Tôn màu có xuất xứ từ tất cả các nước/vùng lãnh thổ khi nhập khẩu vào Việt Nam tại các cảng còn lại chịu mức thuế tự vệ ngoài hạn ngạch[3]

2.2. Đối với tôn màu không có Giấy Chứng nhận xuất xứ

Các lô hàng tôn màu không có Giấy Chứng nhận xuất xứ khi nhập khẩu vào Việt Nam sẽ chịu mức thuế tự vệ ngoài hạn ngạch.

2.3. Đối với tôn màu có xuất xứ từ Trung Quốc

– Đối với tôn màu nhập khẩu có xuất xứ từ Trung Quốc, theo quy định của Bộ Thương mại Trung Quốc, các doanh nghiệp nhập khẩu muốn được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch phải xuất trình Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan (Self-Restricitng Tariff Rate Quantity)” do Hiệp hội Thương gia xuất nhập khẩu công nghiệp hóa chất ngũ khoáng Trung Quốc (China Chamber of Commerce of Metals, Minerals and Chemicals Importers and Exporters – CCCMC) cấp.

– Mẫu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” nói trên do CCCMC cung cấp sẽ được công khai trên website của Bộ Công Thương và Cục Quản lý cạnh tranh.

– Tổng Cục Hải quan sẽ đối chiếu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do doanh nghiệp nhập khẩu cung cấp với thông tin do CCCMC cung cấp cho Tổng cục Hải quan định kỳ. Chỉ các lô hàng có Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” đúng với thông tin do CCCMC cung cấp cho Tổng cục Hải quan mới được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch.

2.4. Đối với tôn màu có xuất xứ từ Hàn Quốc

– Đối với tôn màu nhập khẩu có xuất xứ từ Hàn Quốc, theo quy định của Bộ Công nghiệp, Thương mại và Năng lượng Hàn Quốc, các doanh nghiệp nhập khẩu muốn được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch phải xuất trình Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cấp.

– Mẫu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” nói trên do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cung cấp sẽ được công khai trên website của Bộ Công Thương và Cục Quản lý cạnh tranh.

– Tổng Cục Hải quan sẽ đối chiếu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do doanh nghiệp nhập khẩu cung cấp với thông tin do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cung cấp cho Tổng cục Hải quan định kỳ. Chỉ các lô hàng có Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” đúng với thông tin do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cung cấp cho Tổng cục Hải quan mới được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch.

2.5. Đối với tôn màu có xuất xứ từ Lãnh thổ Đài Loan (Đài Loan)

– Đối với tôn màu nhập khẩu có xuất xứ từ Đài Loan, theo quy định của Bộ Kinh tế Đài Loan, các doanh nghiệp nhập khẩu muốn được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch phải xuất trình Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do Cục Thương mại Quốc tế (thuộc Bộ Kinh tế Đài Loan) cấp.

– Mẫu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” nói trên do Cục Thương mại Quốc tế Đài Loan cung cấp sẽ được công khai trên website của Bộ Công Thương và Cục Quản lý cạnh tranh.

– Tổng Cục Hải quan sẽ đối chiếu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do doanh nghiệp nhập khẩu cung cấp với thông tin do Cục Thương mại Quốc tế Đài Loan cung cấp cho Tổng cục Hải quan định kỳ. Chỉ các lô hàng có Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” đúng với thông tin do Cục Thương mại Quốc tế Đài Loan cung cấp cho Tổng cục Hải quan mới được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch.

2.6. Đối với tôn màu có xuất xứ từ các nước/vùng lãnh thổ khác

Tổng cục Hải quan Việt Nam sẽ tiến hành việc trừ lùi tự động đối với lượng hạn ngạch không chịu thuế tự vệ cho các lô hàng có xuất xứ từ các nước/vùng lãnh thổ theo lượng hạn ngạch cho các quốc gia/vùng lãnh thổ khác, trừ các lô hàng được áp dụng biện pháp miễn trừ.

Mọi câu hỏi, thắc mắc và ý kiến của các tổ chức, cá nhân về việc áp dụng biện pháp tự vệ này xin gửi về:

Phòng Điều tra vụ kiện phòng vệ thương mại của doanh nghiệp trong nước

Cục Quản lý cạnh tranh – Bộ Công Thương

Địa chỉ: 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: (+84 4) 2220 5018 hoặc (+84 4) 2220 5002 (máy lẻ: 1039)

Cán bộ phụ trách vụ việc:

– Chị Phạm Châu Giang, email: giangpc@moit.gov.vn;

– Anh Nguyễn Hữu Trường Hưng, email: hungnht@moit.gov.vn;

– Chị Nguyễn Thị Nguyệt Nga, email: ngantn@moit.gov.vn

Điều kiện áp mức thuế tự vệ trong hạn ngạch đối với một số mặt hàng tôn

(HQ Online)- Tổng cục Hải quan vừa có văn bản hướng dẫn cục hải quan các tỉnh, thành phố triển khai Quyết định 1931/QĐ-TTg của Bộ Công Thương về áp dụng biện pháp tự vệ chính thức đối với một số mặt hàng tôn màu có mã số HS: 7210.7010, 7210.7090, 7212.4010, 7212.4020, 7212.4090, 7225.9990, 7226.9999 NK vào Việt Nam từ các quốc gia/vùng lãnh thổ khác nhau.

Công chức Hải quan cảng Sài Gòn KV1 làm thủ tục cho DN. Ảnh: T.Hòa

Theo đó, điều kiện để được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch hoặc miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ là phải thực hiện thủ tục hải quan tại các chi cục hải quan cửa khẩu cảng biển tại TP. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh. Tôn màu có xuất xứ từ tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ khi NK vào VIệt Nam tại các cửa khẩu còn lại thì chịu mức thuế tự vệ ngoài hạn ngạch.

Về quy định Giấy chứng nhận xuất xứ, DN phải nộp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của nước XK cho cơ quan Hải quan khi đăng ký tờ khai hải quan.

Trường hợp cơ quan Hải quan có nghi vấn về tính hợp lệ của C/O nhưng chưa đủ cơ sở để từ chối thì tính thuế theo mức thuế suất ngoài hạn ngạch và tiến hành xác minh theo quy định.

Trong thời gian chờ kết quả xác minh theo khoản 3 Điều 26 Thông tư 38/2015/TT-BTC, lượng hàng hóa NK áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch sẽ được tạm tính vào lượng hạn ngạch NK không chịu thuế tự vệ.

Trường hợp kết quả xác minh xác định C/O hợp lệ thì lô hàng NK được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch. Người khai hải quan thực hiện việc khai bổ sung theo quy định tại Điều 20 Thông tư 38/2015/TT-BTC và được xử lý hoàn trả tiền thuế.

Trường hợp kết quả xác minh xác định C/O không hợp lệ hoặc quá thời hạn quy định, cơ quan Hải quan không nhận được kết quả xác minh của nước XK thì thông báo cho người khai hải quan biết và lượng hàng hóa NK sẽ không được tính vào lượng hạn ngạch NK không chịu thuế tự vệ.

Đối với sản phẩm tôn màu chất lượng cao, Tổng cục Hải quan hướng dẫn: ngoài các điều kiện nêu trên, khi đăng ký tờ khai hải quan, DN phải nộp bản chính Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ do Bộ Công Thương cấp. Trường hợp NK nhiều lần thủ thực hiện theo dõi trù lùi theo quy định tại Thông tư 38/2015/TT-BTC.

Trong văn bản, Tổng cục Hải quan cũng hướng dẫn về Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan do cơ quan có thẩm quyền của Hàn Quốc, Trung Quốc và lãnh thổ Đài Loan cấp. Cục Giám sát quản lý về hải quan sẽ căn cứ Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan do cơ quan có thẩm quyền của Hàn Quốc, Trung Quốc và lãnh thổ Đài Loan cấp theo quy định tại Điểm 9.3, 9.4, 9.5 (đối với tôn màu có xuất xứ từ Trung Quốc, đối với tôn màu có xuất xứ từ Hàn Quốc, đối với tôn màu có xuất xứ từ lãnh thổ Đài Loan) của Thông báo ban hành kèm theo Quyết định 1931/QĐ-BCT để thông báo cho cơ quan Hải quan nơi DN dự kiến làm thủ tục NK hàng hóa thực hiện.

Trường hợp hàng hóa thực tế NK vượt quá lượng hàng hóa được cấp trong Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan thì phải áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch thuế quan đối với lượng hàng hóa vượt quá.

Đối với tôn màu của xuất xứ từ các quốc gia/vùng lãnh thổ khác ngoài Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan, DN có công văn gửi Tổng cục Hải quan (Cục Giám sát quản lý về hải quan), trong đó nêu rõ các thông tin: Tên, địa chỉ người XK, người NK, tên hàng hóa, mã số HS, lượng hàng, trị giá, xuất xứ, thời gian dự kiến làm thủ tục hải quan, chi cục hải quan làm thủ tục NK; đồng thời gửi kèm bản sao hóa đơn thương mại, vận đơn. Trong 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ bộ hồ sơ, cơ quan Hải quan sẽ thông báo cho chi cục hải quan nơi DN làm thủ tục NK để giải quyết thủ tục hải quan.

Giá phụ kiện ống thép nối hàn

Giá phụ kiện ống thép nối hàn Hà Nội.

Buttweld pipe fittings price

Kích thước, tiêu chuẩn phụ kiện ống thép:

  • 1/2″-24″ . ASME B16.9, ANSI B16.28, ASME B36.10 (SCH10, 20, 30, 40, 60, 80, STD, XS, XXS,…), JIS B2311 B2312 JIS G3452 SGP/FSGP, DIN 2448 2458.
  • Mác thép:
    • Thép các bon ASTM A234 WPB, JIS G3101 SS400.
    • Thép hợp kim ASTM A234 WP1, WP11, WP22, WP91,…: đặt hàng.
    • Thép không rỉ inox: ASTM A403 WP304. WP310, WP316,…: đặt hàng.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc,….

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG THÉP NỐI HÀN (BUTTWELD FITTINGS)

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

  • Giá phụ kiện nối hàn SCH20/ JIS B 2311 JIS G3452 SGP/FSGP KS B 1522 SPP

Giá phụ kiện Cút, Côn thu, Tê đều, Tê thu, Chếch, nắp bịt thép đen và mạ kẽm nhúng nóng, kích thước 1/2″ DN15 21 3/4″ DN20 1″ DN25 34 1-1/4″ DN32 42.2 1-1/2″ DN40 48.3 2″ DN50 60.3 2-1/2″ DN65 73 76 3″ DN80 88.9 4″ DN100 114.3 5″ DN125 141.3 6″ DN150 168.3 8″ DN200 219.1 10″ DN250 273.1 12″ DN300 323.9 14″ DN350 355.6 16″ DN400 406.4 18″ DN450 457.2 20″ DN500 508 24″ DN600 609.6,…Độ dày: SCH20/ SGP/ SPP. Tiêu chuẩn JIS B2311 KS B1522 ASME B16.9.


 Giá phụ kiện đúc nối hàn ASME B16.9 ASTM A234 WPB SCH40

Giá phụ kiện đúc nối hàn Cút, Côn thu, Tê đều, Tê thu, Chếch, nắp bịt thép đen và mạ kẽm nhúng nóng, kích thước 1/2″ DN15 21 3/4″ DN20 1″ DN25 34 1-1/4″ DN32 42.2 1-1/2″ DN40 48.3 2″ DN50 60.3 2-1/2″ DN65 73 76 3″ DN80 88.9 4″ DN100 114.3 5″ DN125 141.3 6″ DN150 168.3 8″ DN200 219.1 10″ DN250 273.1 12″ DN300 323.9 14″ DN350 355.6 16″ DN400 406.4 18″ DN450 457.2 20″ DN500 508 24″ DN600 609.6,…Độ dày: SCH40  Tiêu chuẩn ANSI B16.9, ASTM A234 WPB.

 

SUNMETAL.

Giá phụ kiện ống thép nối ren mạ kẽm

Giá phụ kiện ống thép nối ren mạ kẽm Hà Nội.

Malleable iron pipe fittings price

giá phụ kiện ống thép nối ren mạ kẽm

  • Kích cỡ: 1/2″(DN15)-4″(DN100).
  • Tiêu chuẩn: DIN EN10242, BS EN1562-1997, Q/JZ 01-2012, GB/T3287-2011, ANSI B16.3 B16.14 B16.39. Ren (Thread): ISO 7-1, BS 21, ASME B1.20.1
  • Áp lực thiết kế: 1.6 Mpa max, nhiệt độ làm việc: 200 ºC max.
  • Xuất xứ: Hebei Jianzhi Casting Group, DZ, MECH, TAIGU SHANXI và các thương hiệu khác.

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN REN MẠ KẼM:

Yêu cầu báo giá 

xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá  chưa bao gồm thuế VAT 10%. ĐVT: Đồng/cái.

Kích cỡ

Tên hàng

Cút 90 độ
(90 Elbow)
Măng Sông
 (Socket)
Côn thu
 (Reducer)
Tê đều
(Equal Tee)
Tê thu
(Reducing Tee)
Chếch
( 45 Elbow)
DN15 (1/2″)4,6003,800 6,100 5,400
DN20 (3/4″)6,9005,0006,6008,50010,7008,000
DN25 (1″)10,4008,3008,80013,60016,50012,000
DN32 (1-1/4″)15,70011,80013,00020,50024,80019,400
DN40 (1-1/2″)21,00014,40015,50026,20031,50023,800
DN50 (2″)31,50022,40023,50039,50044,60035,800
DN65 (2-1/2″)57,90041,40060,00088,30079,80068,800
DN80 (3″)88,30060,60067,500115,800116,60086,800
DN100 (4″)160,00099,400110,500209,800209100171,000
Kích cỡ

Tên hàng

Kép
(Nipple)
Rắc co
(Union)
Nút bịt
(Plain plug)
Bịt chụp
(Round caps)
Lơ thu
(Bushing)
 
DN15 (1/2″)3,70014,1003,5004,2005,200 
DN20 (3/4″)5,00017,1004,2005,1005,300 
DN25 (1″)7,00021,1005,6007,2008,800 
DN32 (1-1/4″)10,20029,8008,60010,40013,800 
DN40 (1-1/2″)14,10039,7009,90013,80015,900 
DN50 (2″)19,40056,80014,40019,20028,200 
DN65 (2-1/2″)47,100134,10047,50071,10049,400 
DN80 (3″)62,200189,40065,10096,30067,900 
DN100 (4″)105,300321,000106,800161,100119,100 

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng BS1387 DN15-DN100

SUNMETAL.

Giá mặt bích thép JIS 10K BS PN10

giá mặt bích thép


GIÁ MẶT BÍCH THÉP HÀ NỘI (STEEL FLANGE PRICE)

STEEL FLANGE PRICE

Giá mặt bích thép Hà nội

Kích thước, các tiêu chuẩn mặt bích thép. 

Bảng kích thước mặt bích thép JIS BS ANSI

  • Kích thước: DN15-DN600 (1/2″-24″). Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150 300…2500, JIS B2220 5K 7K 10K…40K, BS 4504  PN6 PN10 PN16…PN40, BS 3293 Class 150lbs 300lbs 600lbs…, DIN 2633 PN10 16 20 25…
  • Kiểu hàn nối: Hàn lồng (Slip on Flange), Hàn cổ (Weld neck Flange), Hàn socket (Socket weld Flange), Bích thép nối ren (Thread Flange), nối Lapjoint (Lapjoint Flange), Bích bịt (Blind flange).
  • Mác thép: thép các bon ASTM A105, JIS G3101 SS400. Thép hợp kim ASTM A182 F11 F12, thép không rỉ inox ASTM A182 F304 F304L F316L…
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,…

BẢNG GÍA MẶT BÍCH THÉP ( JIS B2220/ BS 4504)

Yêu cầu báo giá mặt bích thép

xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá: đồng/cái chưa bao gồm VAT.

 Bích rỗng BS4504

(PL SO RF Flange)

Bích đặc BS4504

(PL BLIND RF Flange)

inchDNPN10 Đen
(PN10 Black)
PN10 mạ kẽm
(PN10 Galvanized)
Dày (WT)Số lỗ (no.of bolt hole)Đk lỗ (Bolt hole)PN10 đặc
(PN10 Black)
PN10 đặc mạ kẽm
(PN10 Galvanized)
1/21526,45034,9601441428,75037,720
3/42036,80048,4151641440,25052,785
12542,55056,2351641448,41563,480
1.1/43271,30093,9551841880,500105,570
1.1/24080,500106,0301841892,345121,095
250104,650137,88520418124,085162,725
2.1/265126,500166,52020818155,825204,355
380132,250177,33020818170,200227,010
4100159,850214,36022818226,320301,875
5125194,350260,59022818292,215389,735
6150261,050349,83024822414,460552,805
8200356,500469,660241222632,040828,920
10250462,300608,925261222924,0251,211,870
12300568,100748,3052616221,262,8151,656,230
14350838,3501,088,0152816221,734,8902,241,580
164001,145,4001,486,3752816262,481,8153,206,660
184501,457,0501,877,6053020263,411,3604,377,475
205001,728,4502,227,4353020264,273,8605,484,235
246002,356,3503,036,2303620306,402,0508,215,140

 

SUNMETAL.

Giá ống thép tôn mạ kẽm

Giá ống thép tôn mạ kẽm 21 -114

GIÁ ỐNG THÉP TÔN MẠ KẼM HÀ NỘI, THÉP ỐNG TRÒN VÀ THÉP HỘP

PRE-GALVANIZED TUBE AND PIPE PRICE

Giá ống thép tôn mạ kẽm thép hộp mạ kẽm Hòa phát

Thép hộp tôn mạ kẽm

  • Kích thước trọng lượng: 

      • ống thép tôn mạ kẽm phi từ 15.9mm đến 114mm, dày 0.8mm đến 4.0mm
      • hộp thép tôn mạ kẽm 20x20mm đến 100x100mm, dày 0.8mm đến 4.0mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A500,  BSEN 10255: 2004, độ dày lớp kẽm 60-80 g/m².
  • Sản xuất: Vinapipe, Hòa phát, Việt Đức, Minh Ngọc, Nhật Quang, Hoa Sen.

GIÁ THÉP ỐNG TÔN MẠ KẼM: 

 

◊ Giá ống hộp tôn mạ kẽm ( Welded Pre-galvanized Square and Rectangular Price list)

◊ Giá ống thép tròn tôn mạ kẽm phi 12.9 đến 127mm ( Welded Pre-galvanized round pipe Price list)

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0909.158.999/ 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%. Đơn vị tính giá: 1000 đồng/cây.

CxCSốDày:mm         
mm mmcây/bó0.70.80.91.01.11.21.41.51.82.02.22.32.4
12x1212127.631.234.836.238.241.247.049.8     
12x329028.259.666.669.774.180.392.698.7     
14x1412128.236.941.142.945.449.156.159.5     
16x1612128.242.647.549.652.656.965.269.3     
20x2010028.253.960.363.066.972.583.588.9104.5114.5   
20x258028.261.068.271.475.982.394.9101.1119.2130.8   
20x405028.282.392.196.5102.8111.6129.1137.8163.2179.7199.4  
25x258128.268.176.279.884.892.1106.3113.3133.8147.10.0  
25x5050  116.1121.7129.7141.0163.4174.4207.2228.6254.1264.7275.2
30x3049  92.196.5102.8111.6129.1137.7163.1179.7199.4  
30x6032  140.0146.8156.5170.3197.6211.1251.2277.5308.8321.9334.9
40x4036  124.0130.1138.6150.7174.8186.7221.8244.9272.3283.8295.1
40x8028    210.3229.0266.0284.4339.2375.3418.2436.3454.3
40x10021     0.0311.7333.3397.8440.5491.1512.5533.9
50x5036     189.9220.4235.5280.5310.1345.2360.0374.7
60x6025     229.0266.0284.4339.2375.3418.2436.3454.3
60x12018        515.2570.8637.0665.1693.0
90x9016        515.2570.9637.1665.1693.1
100x10016         636.0710.0741.3772.6
75x12515         635.9710.0741.3772.6

Giá ống tròn tôn mạ kẽm

Đơn giá đã bao gồm VAT 10%.

 Đ.kínhDày     Đ.kínhDày   
 ODWTUnit W.Đơn giáĐơn giá  ODWTUnit WĐơn giáĐơn giá
inchmmmm(kg/m)Đ/kgĐ/m DNmmmm(kg/m)Đ/kgĐ/m
  0.70.20720,2004,181   1.00.49818,2009,064
1/2″F 12.70.80.23520,2004,747 15F 21.21.20.59217,70010,478
 (O.D 1/2″)0.90.26220,2005,292   1.40.68417,70012,107
  0.70.22619,7004,452   1.50.72917,70012,903
 F 13.80.80.25619,7005,043   1.80.86117,70015,240
  0.90.28619,7005,634 15F 21.42.51.16517,70020,621
  1.00.31618,7005,909   1.20.75317,70013,328
  1.10.34518,2006,279   1.40.87217,70015,434
  1.20.37318,2006,789 20F 26.651.50.93017,70016,461
  0.70.26219,5005,109   1.81.10317,70019,523
5/8″F 15.90.80.29819,5005,811   21.21617,70021,523
 (O.D 5/8″)0.90.33319,5006,494 20F 26.92.51.50417,70026,621
  1.00.36718,5006,790   1.20.95617,70016,921
  1.10.40118,0007,218 25F 33.51.41.10817,70019,612
  1.20.43518,0007,830   1.51.18417,70020,957
  0.70.31819,2006,106   1.81.40717,70024,904
4/3″F19.10.80.36119,2006,931   2.21.69817,70030,055
 (OD 4/3″)0.90.40419,2007,757 25F 33.83.02.27918,70042,617
  1.00.44618,2008,117   1.21.21317,70021,470
  1.10.48817,7008,638   1.41.40917,70024,939
  1.20.53017,7009,381   1.51.50517,70026,639
  0.80.42219,2008,102 32F 42.21.81.79317,70031,736
  0.90.47319,2009,082   2.01.98317,70035,099
  1.00.52318,2009,519   2.22.17017,70038,409
7/8″F 22.21.10.57217,70010,124   2.52.44817,70043,330
 (O.D 7/8″)1.20.62117,70010,992 32F 42.53.02.92218,70054,641
  1.40.71817,70012,709   1.21.38817,70024,568
  0.80.48519,2009,312   1.41.61217,70028,532
  0.90.54419,20010,445   1.51.72417,70030,515
1″F 25.41.00.60218,20010,956 40F 48.11.82.05517,70036,374
 (O.D 1″)1.10.65917,70011,664   2.02.27417,70040,250
  1.20.71617,70012,673   2.42.70517,70047,879
  1.40.82917,70014,673 40F 48.43.03.35918,70062,813
  1.81.04817,70018,550   3.53.87518,70072,463
  0.80.53719,20010,310   1.52.16017,70038,232
  0.90.60119,20011,539   1.82.57917,70045,648
 F 28.01.00.66618,20012,121 50F 59.92.53.53917,70062,640
  1.10.73017,70012,921 50F 60.33.54.90218,70091,667
  1.20.79317,70014,036   3.95.42418,700101,429
  1.40.91817,70016,249   1.83.27617,70057,985
  1.00.76018,20013,832   2.54.50717,70079,774
  1.10.83317,70014,744 65F 75.62.85.02718,70094,005
1-1/4″F 31.81.20.90617,70016,036 65F 76.03.56.25718,700117,006
 (O.D 1-1/4″)1.41.05017,70018,585   3.96.93418,700129,666
  1.51.12117,70019,842   1.83.84017,70067,968
  1.81.33217,70023,576   2.55.29017,70093,633
  1.41.26717,70022,426 80F 88.32.85.90418,700110,405
  1.51.35417,70023,966   36.31018,700117,997
1-1/2″F 38.11.81.61117,70028,515   3.57.31918,700136,865
 (O.D 1-1/2″)2.01.78017,70031,506 80F 88.83.98.16518,700152,686
  2.52.19517,70038,852   2.56.84318,700127,964
  1.41.33317,70023,594   2.87.64418,700142,943
  1.51.42417,70025,205 100F 113.53.08.17518,700152,873
10F 401.81.69617,70030,019   3.59.49418,700177,538
  2.01.87417,70033,170   3.910.5418,700197,098
  2.52.31217,70040,922 100F 114.14.311.6418,700217,668
  3.03.49918,70065,431   4.512.2018,700228,140

 

SUNMETAL.COM.VN

Giá ống thép hàn đen và mạ kẽm DN125 – DN400


Giá ống thép hàn đen và mạ kẽm DN125 – DN400 tại Hà Nội.

Welded Carbon and Hot dipped Galvanized Pipe Price DN125-DN400

  • Kích thước, trọng lượng thép ống cỡ lớn:

    • Đường kính DN125 – DN400, 141.3, 168.3, 219.1, 273.1, 323.9, 406.4, 457, 508, 610 mm.
    • Độ dày : 4 – 20 mm : 3.96, 4.78, 5.16, 5.56, 6.35, 7.09, 7.14, 7.92, 9.27,…mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53, API 5L, JIS G3452, GB/T 3091.
  • Mác thép: A53B, 5LB, Q235, Q345, SS400, SS540.
  • Xuất xứ : Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật.

GIÁ THAM KHẢO CẬP NHẬT

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline:  0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%.

 

Ống thép mạ kẽm ASTM A53

(Hot dipped Gal.)     

 Ống thép đen ASTM A53

(Carbon Black)     

 Đ.KínhDày    DNĐ.KínhChiều dàyDày  
 ODWTU.WĐơn giáĐơn giá  OD WTĐơn giáĐơn giá
DNmmmm(kg/m)(Đ/kg)(Đ/m)  mmWTmm(Đ/kg)(Đ/m)
  3.9613.4123,500315,135   3.9613.4116,000214,560
  4.7816.0923,500378,115   4.7816.0916,000257,440
  5.1617.3223,500407,020   5.1617.3216,000277,120
125F 141,35.5618.6123,500437,335 125F 141,35.5618.6116,000297,760
 6.3521.1323,500496,555   6.3521.1316,500348,645
 6.5521.7724,500533,365   6.5521.7719,500424,515
 3.9616.0523,500377,175   3.9616.0516,500264,825
 4.7819.2723,500452,845   4.7819.2716,500317,955
 5.1620.7623,500487,860   5.1620.7616,500342,540
150F 168,35.5622.3123,500524,285 150F 168,35.5622.3116,500368,115
  6.3525.3623,500595,960   6.3525.3616,500418,440
  7.1128.2624,500692,370   7.1128.2620,000565,200
  3.9621.0123,500493,735   3.9621.0116,500346,665
  4.7825.2623,500593,610   4.7825.2616,500416,790
  5.1627.2223,500639,670   5.1627.2216,500449,130
200F 219,15.5629.2823,500688,080 200F 219,15.5629.2816,500483,120
 6.3533.3123,500782,785   6.3533.3116,500549,615
 7.0937.0723,500871,145   7.0937.0716,500611,655
 8.1842.5524,5001,042,475   8.1842.5520,000851,000
 5.1634.0925,000852,250   5.1634.0918,500630,665
 5.5636.6825,000917,000   5.5636.6818,500678,580
 6.3541.7725,0001,044,250   6.3541.7718,500772,745
250F 273,17.0946.5125,0001,162,750 250F 273,17.0946.5118,500860,435
  8.1853.4425,0001,336,000   8.1853.4418,500988,640
  9.2760.3125,0001,507,750   9.2760.3119,5001,176,045
  5.1640.5625,0001,014,000   5.1640.5618,500750,360
  5.5643.6525,0001,091,250   5.5643.6518,500807,525
  6.3549.7325,0001,243,250   6.3549.7318,500920,005
300F 323,97.0955.3925,0001,384,750 300F 323,97.0955.3918,5001,024,715
 7.9261.7125,0001,542,750   7.9261.7118,5001,141,635
 9.5373.8825,0001,847,000   9.5373.8818,5001,366,780
 6.3562.6425,5001,597,320   6.3562.6419,0001,190,160
 7.0969.8225,5001,780,410   7.0969.8219,0001,326,580
 7.9277.8325,5001,984,665   7.9277.8319,0001,478,770
400F 406,49.5393.2725,5002,378,385 400F 406,49.5393.2719,0001,772,130
  12.7123.3025,5003,144,150   12.7123.3019,0002,342,700


Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE

Giá ống thép đúc đen và mạ kẽm

Giá ống thép đúc đen và mạ kẽm nhúng nóng

Carbon seamless and Hot dipped Galvanized Seamless Price

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%.

 Đ.KínhDàyDài    DNĐ.KínhDàyDài   
 ODWTLU. WĐơn giáĐơn giá  ODWT LU. WĐơn giáĐơn giá
DNmmmmm(kg/m)Đ/kgĐ/m DNmmmmm(kg/m)Đ/kgĐ/mét
  2.5~5.06~12m  0   2.5~5.06~12m  0
15F 21.32.776m1.2722,50028,575 15F 21.32.776m1.2731,50040,005
  3.736m1.6222,50036,450   3.736m1.6231,50051,030
  2.5~5.06~12m  0   2.5~5.06~12m  0
20F 26,72.876m1.6920,50034,645 20F 26,72.876m1.6929,50049,855
  3.916m2.2020,50045,100   3.916m2.2029,50064,900
  2.5~5.06~12m  0   2.5~5.06~12m  0
25F 33,43.386m2.5019,00047,500 25F 33,43.386m2.5027,50068,750
  4.556m3.2419,00061,560   4.556m3.2427,50089,100
  3.0~5.06~12m  0   3.0~5.06~12m 2,0000
32F42,23.566m3.3918,50062,715 32F42,23.566m3.3926,50089,835
  4.856m4.4718,50082,695   4.856m4.4726,500118,455
  3.0~5.06~12m  0   3.0~5.06~12m  0
40F 48,33.686m4.0518,50074,925 40F 48,33.686m4.0526,500107,325
  5.086m5.4118,500100,085   5.086m5.4126,500143,365
 F 51.03.56m4.1019,00077,900  F 51.03.56m4.1027,000110,700
 F 57.03.56m4.6219,00087,780  F 57.03.56m4.6227,000124,740
  3.5~6.06~12m  0   3.5~6.06~12m  0
50F 60.33.916m5.4418,500100,640 50F 60.33.916m5.4426,500144,160
  5.546m7.4818,500138,380   5.546m7.4826,500198,220
  2.5~6.06~12m  0   2.5~6.06~12m  0
  4.56m7.9319,000    4.56m7.9327,000 
65F76.0&735.166m8.6318,500159,655 65F76.0&735.166m8.6326,500228,695
  7.016m11.4118,500211,085   7.016m11.4126,500302,365
  2.5~6.06~12m  0   2.5~6.06~12m  0
  4.56m9.3819,000    4.56m9.3827,000 
80F88.95.496m11.2918,500208,865 80F88.95.496m11.2926,500299,185
  7.626m15.2718,500282,495   7.626m15.2726,500404,655
 F 1084.5~8.06~12m  0  F 1084.5~8.06~12m  0
 F 1084.56m11.4918,500212,565  F 1084.56m11.4926,500304,485
  4.5~9.06~12m  0   4.5~9.06~12m  0
  4.56m12.1818,500    4.56m12.1826,500 
100F114.36.026m16.0818,500297,480 100F114.36.026m16.0826,500426,120
  8.566m22.3218,500412,920   8.566m22.3226,500591,480
  5.0~106~12m  0   5.0~106~12m  0
125F141.36.556m21.7718,500402,745 125F141.36.556m21.7726,500576,905
  9.536m30.9718,500572,945   9.536m30.9726,500820,705
  6.0~126~12m  0   6.0~126~12m  0
150F168.37.116m28.2618,500522,810 150F168.37.116m28.2626,500748,890
  10.976m42.5618,500787,360   10.976m42.5626,5001,127,840
  6.0~146~12m  0   6.0~146~12m  0
200F219.18.186m42.5518,500787,175 200F219.18.186m42.5526,5001,127,575
  12.76m64.6418,5001,195,840   12.76m64.6426,5001,712,960
  7.0~206~12m  0   7.0~206~12m  0
250F273.19.276m60.3119,0001,145,890 250F273.19.276m60.3127,5001,658,525
  15.096m96.0119,0001,824,190   15.096m96.0127,5002,640,275
  8.0~206~12m  0   8.0~206~12m  0
300F323.99.536m73.8819,0001,403,720 300F323.99.536m73.8827,5002,031,700
  17.486m132.0819,0002,509,520   17.486m132.0827,5003,632,200

Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE

Giá ống thép hộp đen

Giá ống thép hộp đen Hà Nội.

Welded Square and Rectangular Tube price list

thép hộp vuông 50×50

  • Kích thước, trọng lượng thép hộp:
    • Cạnh x cạnh: 12×12, 25×50, 30×30, 30×60, 40×40, 40×80, 50×50, 50×100, 60×60, 60×120, 90×90, 100×100,100×200, 150×150.
    • Độ dày : 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 4.2 4.5 5.0 5.5 6.0 mm
  • Tiêu chuẩn: KSD 3568, ASTM A500, JIS G3444.
  • Mác thép: SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400.
  • Sản xuất: Vinapipe, VG pipe, Hòa Phát, Sao Việt, Ống thép 190

BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%. Đơn vị tính: 1000 vnd/ cây.

CxCSốmm
 mmmmcây/bó0.70.80.91.01.11.21.41.51.82.02.22.32.42.52.83.03.53.84.04.5
12x1212125.327.830.933.936.939.845.446.0
12x329028.252.959.265.471.577.689.491.2
14x1412128.232.836.540.243.847.454.255.1
16x1612128.237.842.246.550.854.963.064.1
20x2010028.247.953.559.164.670.080.682.296.7103.9
20x258028.254.260.667.073.279.491.693.5110.2118.7
20x405028.273.181.990.699.2107.8124.7127.4150.9163.1177.8
25x258128.260.567.774.881.988.9102.6104.8123.8133.50.0
25x5050103.1114.2125.2136.1157.7161.3191.6207.5226.6236.1245.5254.8282.4
30x304981.990.599.2107.8124.6127.4150.9163.1177.9
30x6032124.3137.8151.1164.4190.7195.2232.3251.8275.4287.1298.8310.3344.5367
40x4036110.2122.0133.8145.5168.7172.6205.2222.3242.9253.1263.3273.3303.1323
40x8028203.0221.0256.8263.1313.7340.6373.1389.2405.2421.2468.8500577
40x100210.0300.8308.3368.0399.7438.1457.2476.2495.2551.6589681735
50x5036183.3212.7217.8259.4281.4308.0321.2334.3347.3385.9411474510
60x6025221.0256.8263.1313.7340.6373.1389.2405.2421.2468.8500577623
60x12018476.5518.0568.3593.3618.2643.1717.27668889601,007
90x9016476.5518.1568.3593.3618.3643.1717.27668889601,007
100x10016577.2633.3661.3689.2717.0800.08559911,0721,1261,258
75x12515577.1633.3661.3689.2717.0800.19269911,0721,1261,258


Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN15 – DN100


Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN15 – DN100 Hà Nội.

Hot dipped Galvanized price list BS 1387-1985

Ống mạ kẽm Hòa phát Vinapipe

  • Kích thước trọng lượng ống thép mạ kẽm BS1387/ ASTM A53:

    • Đường kính DN15 – DN100: DN15 (21.2), DN20 (26.7), DN25 (33.5), DN32 (42.2), DN50 (59.9), DN65 (75.6), DN80 (88.3), DN100 (113.5).
    • Độ dày : BSA1, BS L (Light), BS M (Medium), BS H (Heavy), SCH30, SCH40 1.6mm – 6.0mm
  • Tiêu chuẩn: BS 1387-1985, BS-EN 10255-2004, ASTM A53
  • Chiều dày lớp kẽm: min 35µm.
  • Mác thép: SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400.
  • Sản xuất: Vinapipe, VG pipe, Hòa Phát, Seah Pipe, Nhật Quang, Minh Ngọc.

GIÁ THAM KHẢO CẬP NHẬT

Yêu cầu báo giá chi tiết, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%.

Đường kính ngoàiChiều dày Đơn giáĐơn giá  Đường kính ngoàiChiều dày Đơn giáĐơn giá
 /Outside diameter U. W    /Outside diameter U.W  
DNmmWT(kg/m)Đồng/kgĐồng/mét DNmmWT(kg/m)Đồng/kgĐồng/mét
15F 21.21.60.77325,10019,402 65F 75,62.13.80623,20088,299
15F 21.21.90.91424,30022,210 65F 75,62.34.15723,20096,442
15F 21.22.10.98923,30023,044 65F 75,62.54.50723,200104,562
15F 21.42.61.2123,40028,314 65F 75,62.74.85423,200112,613
20F 26,651.60.98825,10024,799 65F 75,62.95.22823,000120,244
20F 26,651.91.16024,30028,188 65F 75,63.25.71323,000131,399
20F 26,652.11.28423,30029,917 65F 76,03.66.43023,100148,533
20F 26,652.31.38123,30032,177 65F 76,047.06323,000162,449
20F 26,92.61.56023,40036,504 65F 76,04.27.39523,000170,085
25F 33,51.61.25925,10031,601 65F 76,04.57.89023,000181,470
25F 33,51.91.48124,20035,840 80F 88,32.14.46423,200103,565
25F 33,52.11.62623,20037,723 80F 88,32.34.87823,200113,170
25F 33,52.31.78723,20041,458 80F 88,32.55.2923,200122,728
25F 33,52.61.98123,20045,959 80F 88,32.75.69923,200132,217
25F 33,83.22.41023,30056,153 80F 88,32.96.13823,000141,174
32F42,21.61.60225,10040,210 80F 88,33.26.71523,000154,445
32F42,21.91.88824,10045,501 80F 88,33.67.51923,000172,937
32F42,22.12.07723,10047,979 80F 88,84.08.3723,100193,347
32F42,22.32.26023,10052,206 80F 88,84.28.7123,000200,330
32F42,22.62.53923,10058,651 80F 88,84.59.29923,000213,877
32F42,22.92.81123,10064,934 90F 108,02.56.50423,200150,893
32F42,53.23.123,20071,920 90F 108,02.77.01123,200162,655
40F 48,11.61.83525,10046,059 90F 108,02.97.51623,200174,371
40F 48,11.92.16524,10052,177 90F 108,037.76823,200180,218
40F 48,12.12.38223,10055,024 90F 108,03.28.2723,000190,210
40F 48,12.32.59823,10060,014 100F 113,52.56.84323,200158,758
40F 48,12.52.83023,10065,373 100F 113,52.77.37723,200171,146
40F 48,12.93.23223,10074,659 100F 113,52.97.90923,200183,489
40F 48,43.23.57023,20082,824 100F 113,538.17523,200189,660
40F 48,43.63.95123,10091,268 100F 113,53.28.76323,000201,549
50F 59,91.92.71824,00065,232 100F 113,53.69.75623,000224,388
50F 59,92.12.99323,00068,839 100F 114,1410.80123,000248,423
50F 59,92.33.26723,00075,141 100F 114,14.211.32023,000260,360
50F 59,92.63.69323,00084,939 100F 114,14.411.83823,000272,274
50F 59,92.94.07623,00093,748 100F 114,14.512.20023,100281,820
50F 59,93.24.47423,000102,902       
50F 60,33.65.0323,100116,193       
50F 60,34.05.51423,000126,822       


Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE