Sunmetal

Tính toán áp lực làm việc đường ống thép

Working pressure pipe calculator

Áp lực chất lỏng làm việc  cho phép của ống thép phụ thuộc vào kích thước ống (đường kính, độ dày ống) và độ bền của vật liệu tạo ống.

Tính toán áp lực chất lỏng làm việc trong đường ống, người ta thường sử dụng công thức sau của nhà toán học người Anh, Peter Barlow.

Công thức:

Trong đó:

+ P: Fluid pressure in Mpa ( Áp lực làm việc cho phép)

+ S: Material Strength, Yield strength in Mpa ( Độ bền chảy của vật liệu thép đơn vị Mpa)

+ T: Pipe wall in mm ( Độ dày ống thép đơn vị mm)

+ OD: Pipe Outer Diameter ( Đường kính ngoài ống thép đơn vị mm)

+ SF: Safety Factor ( Tỷ lệ an toàn, thường tính là 1.5)

Ví dụ:

Tính toán áp lực làm việc ống DN200 8″ SCH40 tiêu chuẩn ASTM A53B:

S = 245Mpa (Yield strength min is 245Mpa for A53B)

T= 8.18mm

OD= 219.1mm

P = (2x245x8.18)/(219.1×1.5) = 12.2 Mpa

 

Sunrise Metal ST.

 

THAM KHẢO:

+ Áp lực thử ống theo tiêu chuẩn ASTM A53 (Pipe pressure Test)

Bộ Công Thương ban hành quyết định áp dụng biện pháp tự vệ chính thức bằng biện pháp hạn ngạch thuế quan đối với tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam

Nguồn: Bộ công thương. 2847/QĐ-BCT

Quyết định 1931/QĐ-BCT của Bộ Công Thương

Ngày 06/7/2016, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2847/QĐ-BCT về việc điều tra áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam (mã vụ việc SG05) theo quy định tại Pháp lệnh về tự vệ sau khi xem xét hồ sơ yêu cầu của Công ty luật hợp danh Nghiêm và Chính đại diện cho nhóm các công ty: Công ty CP Đại Thiên Lộc, Công ty CP Thép Nam Kim và Công ty CP Tôn Đông Á.

Hàng hóa bị điều tra là sản phẩm tôn màu (còn gọi là tôn mạ màu) nhập khẩu vào Việt Nam. Hàng hóa bị điều tra được phân loại vào các mã HS: 7210.7010, 7210.7090, 7212.4010, 7212.4020, 7212.4090, 7225.9990, 7226.9919, 7226.9999.

Ngày 16 tháng 02 năm 2017, Cơ quan điều tra đã tổ chức Phiên tham vấn công khai với tất cả các bên liên quan trong vụ việc này. Tại buổi tham vấn, Cơ quan điều tra đã ghi nhận các ý kiến của các bên liên quan và thể hiện những ý kiến này cũng như ý kiến phản hồi của Cơ quan điều tra trong Kết luận cuối cùng.

1. Kết luận cuối cùng của vụ việc

Ngày 31 tháng 5 năm 2017, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1931/QĐ-BCT về áp dụng biện pháp tự vệ chính thức đối với mặt hàng tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam.

Theo Quyết định 1931/QĐ-BCT, Bộ Công Thương áp dụng biện pháp tự vệ chính thức bằng hạn ngạch thuế quan đối với tôn màu nhập khẩu vào Việt Nam trong 03 năm kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp tự vệ có hiệu lực.

Căn cứ Điều 5.1 và Điều 5.2 Hiệp định Tự vệ của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Bộ Công Thương thông báo về lượng hạn ngạch nhập khẩu không chịu thuế tự vệ (tương đương mức thuế tự vệ trong hạn ngạch là 0%) của hàng hóa của xuất xứ từ các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, cụ thể như sau:

Lượng hạn ngạch nhập khẩu không chịu thuế tự vệ phân bổ theo các quốc gia/vùng lãnh thổ

Lượng hạn ngạch nhập khẩu

không chịu thuế tự vệ (tấn)

Mức thuế tự vệ[1]ngoài hạn ngạch
Trung Quốc Hàn Quốc Lãnh thổ Đài Loan Quốc gia/vùng lãnh thổ khác Tổng hạn ngạch không chịu thuế tự vệ
Năm thứ nhất

(Từ 15/6/2017 đến 14/6/2018)

323,120 34,451 14,428 8,680 380,679 19.00%
Năm thứ hai

(Từ 15/6/2018 đến 14/6/2019)

355,432 37,897 15,871 9,547 418,747 19.00%
Năm thứ ba

(Từ 15/6/2019 đến 14/6/2020)

390,976 41,686 17,458 10,502 460,622 19.00%
Năm thứ tư

(Từ 15/6/2020 trở đi (nếu không gia hạn)

0 0 0 0 0 0.00%

Danh sách các quốc gia/vùng lãnh thổ được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ được liệt kê tại Phụ lục 1 của Thông báo kèm theo Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ Công Thương.

Trong vụ việc này, Bộ Công Thương sẽ có Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ của các công ty trực tiếp sử dụng các mặt hàng tôn màu chất lượng cao[2]. Mẫu hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ và quy trình miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ xem Phụ lục 2 của Thông báo kèm theo Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ Công Thương.

2. Cơ chế kiểm soát nhập khẩu đối với tôn màu

2.1. Quy định về cửa khẩu

Căn cứ Khoản 3 Điều 7 Nghị định 187/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20 tháng 11 năm 2013, Bộ Công Thương quy định như sau:

– Để được áp dụng: (1) mức thuế tự vệ trong hạn ngạch nhập khẩu đã phân bổ; và (2) miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ đối với tôn màu chất lượng cao, việc nhập khẩu tôn màu và các thủ tục hải quan chỉ được thực hiện tại các cảng tại Thành phố Hải Phòng và Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

– Tôn màu có xuất xứ từ tất cả các nước/vùng lãnh thổ khi nhập khẩu vào Việt Nam tại các cảng còn lại chịu mức thuế tự vệ ngoài hạn ngạch[3]

2.2. Đối với tôn màu không có Giấy Chứng nhận xuất xứ

Các lô hàng tôn màu không có Giấy Chứng nhận xuất xứ khi nhập khẩu vào Việt Nam sẽ chịu mức thuế tự vệ ngoài hạn ngạch.

2.3. Đối với tôn màu có xuất xứ từ Trung Quốc

– Đối với tôn màu nhập khẩu có xuất xứ từ Trung Quốc, theo quy định của Bộ Thương mại Trung Quốc, các doanh nghiệp nhập khẩu muốn được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch phải xuất trình Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan (Self-Restricitng Tariff Rate Quantity)” do Hiệp hội Thương gia xuất nhập khẩu công nghiệp hóa chất ngũ khoáng Trung Quốc (China Chamber of Commerce of Metals, Minerals and Chemicals Importers and Exporters – CCCMC) cấp.

– Mẫu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” nói trên do CCCMC cung cấp sẽ được công khai trên website của Bộ Công Thương và Cục Quản lý cạnh tranh.

– Tổng Cục Hải quan sẽ đối chiếu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do doanh nghiệp nhập khẩu cung cấp với thông tin do CCCMC cung cấp cho Tổng cục Hải quan định kỳ. Chỉ các lô hàng có Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” đúng với thông tin do CCCMC cung cấp cho Tổng cục Hải quan mới được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch.

2.4. Đối với tôn màu có xuất xứ từ Hàn Quốc

– Đối với tôn màu nhập khẩu có xuất xứ từ Hàn Quốc, theo quy định của Bộ Công nghiệp, Thương mại và Năng lượng Hàn Quốc, các doanh nghiệp nhập khẩu muốn được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch phải xuất trình Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cấp.

– Mẫu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” nói trên do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cung cấp sẽ được công khai trên website của Bộ Công Thương và Cục Quản lý cạnh tranh.

– Tổng Cục Hải quan sẽ đối chiếu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do doanh nghiệp nhập khẩu cung cấp với thông tin do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cung cấp cho Tổng cục Hải quan định kỳ. Chỉ các lô hàng có Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” đúng với thông tin do Hiệp hội Thép Hàn Quốc cung cấp cho Tổng cục Hải quan mới được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch.

2.5. Đối với tôn màu có xuất xứ từ Lãnh thổ Đài Loan (Đài Loan)

– Đối với tôn màu nhập khẩu có xuất xứ từ Đài Loan, theo quy định của Bộ Kinh tế Đài Loan, các doanh nghiệp nhập khẩu muốn được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch phải xuất trình Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do Cục Thương mại Quốc tế (thuộc Bộ Kinh tế Đài Loan) cấp.

– Mẫu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” nói trên do Cục Thương mại Quốc tế Đài Loan cung cấp sẽ được công khai trên website của Bộ Công Thương và Cục Quản lý cạnh tranh.

– Tổng Cục Hải quan sẽ đối chiếu Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” do doanh nghiệp nhập khẩu cung cấp với thông tin do Cục Thương mại Quốc tế Đài Loan cung cấp cho Tổng cục Hải quan định kỳ. Chỉ các lô hàng có Giấy chứng nhận “Hạn ngạch thuế quan” đúng với thông tin do Cục Thương mại Quốc tế Đài Loan cung cấp cho Tổng cục Hải quan mới được hưởng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch.

2.6. Đối với tôn màu có xuất xứ từ các nước/vùng lãnh thổ khác

Tổng cục Hải quan Việt Nam sẽ tiến hành việc trừ lùi tự động đối với lượng hạn ngạch không chịu thuế tự vệ cho các lô hàng có xuất xứ từ các nước/vùng lãnh thổ theo lượng hạn ngạch cho các quốc gia/vùng lãnh thổ khác, trừ các lô hàng được áp dụng biện pháp miễn trừ.

Mọi câu hỏi, thắc mắc và ý kiến của các tổ chức, cá nhân về việc áp dụng biện pháp tự vệ này xin gửi về:

Phòng Điều tra vụ kiện phòng vệ thương mại của doanh nghiệp trong nước

Cục Quản lý cạnh tranh – Bộ Công Thương

Địa chỉ: 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: (+84 4) 2220 5018 hoặc (+84 4) 2220 5002 (máy lẻ: 1039)

Cán bộ phụ trách vụ việc:

– Chị Phạm Châu Giang, email: giangpc@moit.gov.vn;

– Anh Nguyễn Hữu Trường Hưng, email: hungnht@moit.gov.vn;

– Chị Nguyễn Thị Nguyệt Nga, email: ngantn@moit.gov.vn

Điều kiện áp mức thuế tự vệ trong hạn ngạch đối với một số mặt hàng tôn

(HQ Online)- Tổng cục Hải quan vừa có văn bản hướng dẫn cục hải quan các tỉnh, thành phố triển khai Quyết định 1931/QĐ-TTg của Bộ Công Thương về áp dụng biện pháp tự vệ chính thức đối với một số mặt hàng tôn màu có mã số HS: 7210.7010, 7210.7090, 7212.4010, 7212.4020, 7212.4090, 7225.9990, 7226.9999 NK vào Việt Nam từ các quốc gia/vùng lãnh thổ khác nhau.

Công chức Hải quan cảng Sài Gòn KV1 làm thủ tục cho DN. Ảnh: T.Hòa

Theo đó, điều kiện để được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch hoặc miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ là phải thực hiện thủ tục hải quan tại các chi cục hải quan cửa khẩu cảng biển tại TP. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh. Tôn màu có xuất xứ từ tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ khi NK vào VIệt Nam tại các cửa khẩu còn lại thì chịu mức thuế tự vệ ngoài hạn ngạch.

Về quy định Giấy chứng nhận xuất xứ, DN phải nộp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của nước XK cho cơ quan Hải quan khi đăng ký tờ khai hải quan.

Trường hợp cơ quan Hải quan có nghi vấn về tính hợp lệ của C/O nhưng chưa đủ cơ sở để từ chối thì tính thuế theo mức thuế suất ngoài hạn ngạch và tiến hành xác minh theo quy định.

Trong thời gian chờ kết quả xác minh theo khoản 3 Điều 26 Thông tư 38/2015/TT-BTC, lượng hàng hóa NK áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch sẽ được tạm tính vào lượng hạn ngạch NK không chịu thuế tự vệ.

Trường hợp kết quả xác minh xác định C/O hợp lệ thì lô hàng NK được áp dụng mức thuế tự vệ trong hạn ngạch. Người khai hải quan thực hiện việc khai bổ sung theo quy định tại Điều 20 Thông tư 38/2015/TT-BTC và được xử lý hoàn trả tiền thuế.

Trường hợp kết quả xác minh xác định C/O không hợp lệ hoặc quá thời hạn quy định, cơ quan Hải quan không nhận được kết quả xác minh của nước XK thì thông báo cho người khai hải quan biết và lượng hàng hóa NK sẽ không được tính vào lượng hạn ngạch NK không chịu thuế tự vệ.

Đối với sản phẩm tôn màu chất lượng cao, Tổng cục Hải quan hướng dẫn: ngoài các điều kiện nêu trên, khi đăng ký tờ khai hải quan, DN phải nộp bản chính Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ do Bộ Công Thương cấp. Trường hợp NK nhiều lần thủ thực hiện theo dõi trù lùi theo quy định tại Thông tư 38/2015/TT-BTC.

Trong văn bản, Tổng cục Hải quan cũng hướng dẫn về Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan do cơ quan có thẩm quyền của Hàn Quốc, Trung Quốc và lãnh thổ Đài Loan cấp. Cục Giám sát quản lý về hải quan sẽ căn cứ Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan do cơ quan có thẩm quyền của Hàn Quốc, Trung Quốc và lãnh thổ Đài Loan cấp theo quy định tại Điểm 9.3, 9.4, 9.5 (đối với tôn màu có xuất xứ từ Trung Quốc, đối với tôn màu có xuất xứ từ Hàn Quốc, đối với tôn màu có xuất xứ từ lãnh thổ Đài Loan) của Thông báo ban hành kèm theo Quyết định 1931/QĐ-BCT để thông báo cho cơ quan Hải quan nơi DN dự kiến làm thủ tục NK hàng hóa thực hiện.

Trường hợp hàng hóa thực tế NK vượt quá lượng hàng hóa được cấp trong Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan thì phải áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch thuế quan đối với lượng hàng hóa vượt quá.

Đối với tôn màu của xuất xứ từ các quốc gia/vùng lãnh thổ khác ngoài Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan, DN có công văn gửi Tổng cục Hải quan (Cục Giám sát quản lý về hải quan), trong đó nêu rõ các thông tin: Tên, địa chỉ người XK, người NK, tên hàng hóa, mã số HS, lượng hàng, trị giá, xuất xứ, thời gian dự kiến làm thủ tục hải quan, chi cục hải quan làm thủ tục NK; đồng thời gửi kèm bản sao hóa đơn thương mại, vận đơn. Trong 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ bộ hồ sơ, cơ quan Hải quan sẽ thông báo cho chi cục hải quan nơi DN làm thủ tục NK để giải quyết thủ tục hải quan.

Giá phụ kiện ống thép nối hàn

Giá phụ kiện ống thép nối hàn Hà Nội.

Buttweld pipe fittings price

Kích thước, tiêu chuẩn phụ kiện ống thép:

  • 1/2″-24″ . ASME B16.9, ANSI B16.28, ASME B36.10 (SCH10, 20, 30, 40, 60, 80, STD, XS, XXS,…), JIS B2311 B2312 JIS G3452 SGP/FSGP, DIN 2448 2458.
  • Mác thép:
    • Thép các bon ASTM A234 WPB, JIS G3101 SS400.
    • Thép hợp kim ASTM A234 WP1, WP11, WP22, WP91,…: đặt hàng.
    • Thép không rỉ inox: ASTM A403 WP304. WP310, WP316,…: đặt hàng.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc,….

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG THÉP NỐI HÀN (BUTTWELD FITTINGS)

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

  • Giá phụ kiện nối hàn SCH20/ JIS B 2311 JIS G3452 SGP/FSGP KS B 1522 SPP

Giá phụ kiện Cút, Côn thu, Tê đều, Tê thu, Chếch, nắp bịt thép đen và mạ kẽm nhúng nóng, kích thước 1/2″ DN15 21 3/4″ DN20 1″ DN25 34 1-1/4″ DN32 42.2 1-1/2″ DN40 48.3 2″ DN50 60.3 2-1/2″ DN65 73 76 3″ DN80 88.9 4″ DN100 114.3 5″ DN125 141.3 6″ DN150 168.3 8″ DN200 219.1 10″ DN250 273.1 12″ DN300 323.9 14″ DN350 355.6 16″ DN400 406.4 18″ DN450 457.2 20″ DN500 508 24″ DN600 609.6,…Độ dày: SCH20/ SGP/ SPP. Tiêu chuẩn JIS B2311 KS B1522 ASME B16.9.


 Giá phụ kiện đúc nối hàn ASME B16.9 ASTM A234 WPB SCH40

Giá phụ kiện đúc nối hàn Cút, Côn thu, Tê đều, Tê thu, Chếch, nắp bịt thép đen và mạ kẽm nhúng nóng, kích thước 1/2″ DN15 21 3/4″ DN20 1″ DN25 34 1-1/4″ DN32 42.2 1-1/2″ DN40 48.3 2″ DN50 60.3 2-1/2″ DN65 73 76 3″ DN80 88.9 4″ DN100 114.3 5″ DN125 141.3 6″ DN150 168.3 8″ DN200 219.1 10″ DN250 273.1 12″ DN300 323.9 14″ DN350 355.6 16″ DN400 406.4 18″ DN450 457.2 20″ DN500 508 24″ DN600 609.6,…Độ dày: SCH40  Tiêu chuẩn ANSI B16.9, ASTM A234 WPB.

 

SUNMETAL.

Giá phụ kiện ống thép nối ren mạ kẽm

Giá phụ kiện ống thép nối ren mạ kẽm Hà Nội.

Malleable iron pipe fittings price

giá phụ kiện ống thép nối ren mạ kẽm

  • Kích cỡ: 1/2″(DN15)-4″(DN100).
  • Tiêu chuẩn: DIN EN10242, BS EN1562-1997, Q/JZ 01-2012, GB/T3287-2011, ANSI B16.3 B16.14 B16.39. Ren (Thread): ISO 7-1, BS 21, ASME B1.20.1
  • Áp lực thiết kế: 1.6 Mpa max, nhiệt độ làm việc: 200 ºC max.
  • Xuất xứ: Hebei Jianzhi Casting Group, DZ, MECH, TAIGU SHANXI và các thương hiệu khác.

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN REN MẠ KẼM:

Yêu cầu báo giá 

xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá  chưa bao gồm thuế VAT 10%. ĐVT: Đồng/cái.

Kích cỡ

Tên hàng

Cút 90 độ
(90 Elbow)
Măng Sông
 (Socket)
Côn thu
 (Reducer)
Tê đều
(Equal Tee)
Tê thu
(Reducing Tee)
Chếch
( 45 Elbow)
DN15 (1/2″) 4,600 3,800   6,100   5,400
DN20 (3/4″) 6,900 5,000 6,600 8,500 10,700 8,000
DN25 (1″) 10,400 8,300 8,800 13,600 16,500 12,000
DN32 (1-1/4″) 15,700 11,800 13,000 20,500 24,800 19,400
DN40 (1-1/2″) 21,000 14,400 15,500 26,200 31,500 23,800
DN50 (2″) 31,500 22,400 23,500 39,500 44,600 35,800
DN65 (2-1/2″) 57,900 41,400 60,000 88,300 79,800 68,800
DN80 (3″) 88,300 60,600 67,500 115,800 116,600 86,800
DN100 (4″) 160,000 99,400 110,500 209,800 209100 171,000
Kích cỡ

Tên hàng

Kép
(Nipple)
Rắc co
(Union)
Nút bịt
(Plain plug)
Bịt chụp
(Round caps)
Lơ thu
(Bushing)
 
DN15 (1/2″) 3,700 14,100 3,500 4,200 5,200  
DN20 (3/4″) 5,000 17,100 4,200 5,100 5,300  
DN25 (1″) 7,000 21,100 5,600 7,200 8,800  
DN32 (1-1/4″) 10,200 29,800 8,600 10,400 13,800  
DN40 (1-1/2″) 14,100 39,700 9,900 13,800 15,900  
DN50 (2″) 19,400 56,800 14,400 19,200 28,200  
DN65 (2-1/2″) 47,100 134,100 47,500 71,100 49,400  
DN80 (3″) 62,200 189,400 65,100 96,300 67,900  
DN100 (4″) 105,300 321,000 106,800 161,100 119,100  

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng BS1387 DN15-DN100

SUNMETAL.

Giá mặt bích thép JIS 10K BS PN10

giá mặt bích thép


GIÁ MẶT BÍCH THÉP HÀ NỘI (STEEL FLANGE PRICE)

STEEL FLANGE PRICE

Giá mặt bích thép Hà nội

Kích thước, các tiêu chuẩn mặt bích thép. 

Bảng kích thước mặt bích thép JIS BS ANSI

  • Kích thước: DN15-DN600 (1/2″-24″). Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150 300…2500, JIS B2220 5K 7K 10K…40K, BS 4504  PN6 PN10 PN16…PN40, BS 3293 Class 150lbs 300lbs 600lbs…, DIN 2633 PN10 16 20 25…
  • Kiểu hàn nối: Hàn lồng (Slip on Flange), Hàn cổ (Weld neck Flange), Hàn socket (Socket weld Flange), Bích thép nối ren (Thread Flange), nối Lapjoint (Lapjoint Flange), Bích bịt (Blind flange).
  • Mác thép: thép các bon ASTM A105, JIS G3101 SS400. Thép hợp kim ASTM A182 F11 F12, thép không rỉ inox ASTM A182 F304 F304L F316L…
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,…

BẢNG GÍA MẶT BÍCH THÉP ( JIS B2220/ BS 4504)

Yêu cầu báo giá mặt bích thép

xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá: đồng/cái chưa bao gồm VAT.

 Bích rỗng BS4504

(PL SO RF Flange)

Bích đặc BS4504

(PL BLIND RF Flange)

inch DN PN10 Đen
(PN10 Black)
PN10 mạ kẽm
(PN10 Galvanized)
Dày (WT) Số lỗ (no.of bolt hole) Đk lỗ (Bolt hole) PN10 đặc
(PN10 Black)
PN10 đặc mạ kẽm
(PN10 Galvanized)
1/2 15 26,450 34,960 14 4 14 28,750 37,720
3/4 20 36,800 48,415 16 4 14 40,250 52,785
1 25 42,550 56,235 16 4 14 48,415 63,480
1.1/4 32 71,300 93,955 18 4 18 80,500 105,570
1.1/2 40 80,500 106,030 18 4 18 92,345 121,095
2 50 104,650 137,885 20 4 18 124,085 162,725
2.1/2 65 126,500 166,520 20 8 18 155,825 204,355
3 80 132,250 177,330 20 8 18 170,200 227,010
4 100 159,850 214,360 22 8 18 226,320 301,875
5 125 194,350 260,590 22 8 18 292,215 389,735
6 150 261,050 349,830 24 8 22 414,460 552,805
8 200 356,500 469,660 24 12 22 632,040 828,920
10 250 462,300 608,925 26 12 22 924,025 1,211,870
12 300 568,100 748,305 26 16 22 1,262,815 1,656,230
14 350 838,350 1,088,015 28 16 22 1,734,890 2,241,580
16 400 1,145,400 1,486,375 28 16 26 2,481,815 3,206,660
18 450 1,457,050 1,877,605 30 20 26 3,411,360 4,377,475
20 500 1,728,450 2,227,435 30 20 26 4,273,860 5,484,235
24 600 2,356,350 3,036,230 36 20 30 6,402,050 8,215,140

 

SUNMETAL.

Giá ống thép tôn mạ kẽm

Giá ống thép tôn mạ kẽm 21 -114

GIÁ ỐNG THÉP TÔN MẠ KẼM HÀ NỘI, THÉP ỐNG TRÒN VÀ THÉP HỘP

PRE-GALVANIZED TUBE AND PIPE PRICE

Giá ống thép tôn mạ kẽm thép hộp mạ kẽm Hòa phát

Thép hộp tôn mạ kẽm

  • Kích thước trọng lượng: 

      • ống thép tôn mạ kẽm phi từ 15.9mm đến 114mm, dày 0.8mm đến 4.0mm
      • hộp thép tôn mạ kẽm 20x20mm đến 100x100mm, dày 0.8mm đến 4.0mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A500,  BSEN 10255: 2004, độ dày lớp kẽm 60-80 g/m².
  • Sản xuất: Vinapipe, Hòa phát, Việt Đức, Minh Ngọc, Nhật Quang, Hoa Sen.

GIÁ THÉP ỐNG TÔN MẠ KẼM: 

 

◊ Giá ống hộp tôn mạ kẽm ( Welded Pre-galvanized Square and Rectangular Price list)

◊ Giá ống thép tròn tôn mạ kẽm phi 12.9 đến 127mm ( Welded Pre-galvanized round pipe Price list)

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0909.158.999/ 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%. Đơn vị tính giá: 1000 đồng/cây.

C x C Số Dày :mm                  
mm   mm cây/bó 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.2 2.3 2.4
12 x 12 121 27.6 31.2 34.8 36.2 38.2 41.2 47.0 49.8          
12 x 32 90 28.2 59.6 66.6 69.7 74.1 80.3 92.6 98.7          
14 x 14 121 28.2 36.9 41.1 42.9 45.4 49.1 56.1 59.5          
16 x 16 121 28.2 42.6 47.5 49.6 52.6 56.9 65.2 69.3          
20 x 20 100 28.2 53.9 60.3 63.0 66.9 72.5 83.5 88.9 104.5 114.5      
20 x 25 80 28.2 61.0 68.2 71.4 75.9 82.3 94.9 101.1 119.2 130.8      
20 x 40 50 28.2 82.3 92.1 96.5 102.8 111.6 129.1 137.8 163.2 179.7 199.4    
25 x 25 81 28.2 68.1 76.2 79.8 84.8 92.1 106.3 113.3 133.8 147.1 0.0    
25 x 50 50     116.1 121.7 129.7 141.0 163.4 174.4 207.2 228.6 254.1 264.7 275.2
30 x 30 49     92.1 96.5 102.8 111.6 129.1 137.7 163.1 179.7 199.4    
30 x 60 32     140.0 146.8 156.5 170.3 197.6 211.1 251.2 277.5 308.8 321.9 334.9
40 x 40 36     124.0 130.1 138.6 150.7 174.8 186.7 221.8 244.9 272.3 283.8 295.1
40 x 80 28         210.3 229.0 266.0 284.4 339.2 375.3 418.2 436.3 454.3
40 x 100 21           0.0 311.7 333.3 397.8 440.5 491.1 512.5 533.9
50 x 50 36           189.9 220.4 235.5 280.5 310.1 345.2 360.0 374.7
60 x 60 25           229.0 266.0 284.4 339.2 375.3 418.2 436.3 454.3
60 x 120 18                 515.2 570.8 637.0 665.1 693.0
90 x 90 16                 515.2 570.9 637.1 665.1 693.1
100 x 100 16                   636.0 710.0 741.3 772.6
75 x 125 15                   635.9 710.0 741.3 772.6

Giá ống tròn tôn mạ kẽm

Đơn giá đã bao gồm VAT 10%.

  Đ.kính Dày           Đ.kính Dày      
  OD WT Unit W. Đơn giá Đơn giá     OD WT Unit W Đơn giá Đơn giá
inch mm mm (kg/m) Đ/kg Đ/m   DN mm mm (kg/m) Đ/kg Đ/m
    0.7 0.207 20,200 4,181       1.0 0.498 18,200 9,064
1/2″ F 12.7 0.8 0.235 20,200 4,747   15 F 21.2 1.2 0.592 17,700 10,478
  (O.D 1/2″) 0.9 0.262 20,200 5,292       1.4 0.684 17,700 12,107
    0.7 0.226 19,700 4,452       1.5 0.729 17,700 12,903
  F 13.8 0.8 0.256 19,700 5,043       1.8 0.861 17,700 15,240
    0.9 0.286 19,700 5,634   15 F 21.4 2.5 1.165 17,700 20,621
    1.0 0.316 18,700 5,909       1.2 0.753 17,700 13,328
    1.1 0.345 18,200 6,279       1.4 0.872 17,700 15,434
    1.2 0.373 18,200 6,789   20 F 26.65 1.5 0.930 17,700 16,461
    0.7 0.262 19,500 5,109       1.8 1.103 17,700 19,523
5/8″ F 15.9 0.8 0.298 19,500 5,811       2 1.216 17,700 21,523
  (O.D 5/8″) 0.9 0.333 19,500 6,494   20 F 26.9 2.5 1.504 17,700 26,621
    1.0 0.367 18,500 6,790       1.2 0.956 17,700 16,921
    1.1 0.401 18,000 7,218   25 F 33.5 1.4 1.108 17,700 19,612
    1.2 0.435 18,000 7,830       1.5 1.184 17,700 20,957
    0.7 0.318 19,200 6,106       1.8 1.407 17,700 24,904
4/3″ F19.1 0.8 0.361 19,200 6,931       2.2 1.698 17,700 30,055
  (OD 4/3″) 0.9 0.404 19,200 7,757   25 F 33.8 3.0 2.279 18,700 42,617
    1.0 0.446 18,200 8,117       1.2 1.213 17,700 21,470
    1.1 0.488 17,700 8,638       1.4 1.409 17,700 24,939
    1.2 0.530 17,700 9,381       1.5 1.505 17,700 26,639
    0.8 0.422 19,200 8,102   32 F 42.2 1.8 1.793 17,700 31,736
    0.9 0.473 19,200 9,082       2.0 1.983 17,700 35,099
    1.0 0.523 18,200 9,519       2.2 2.170 17,700 38,409
7/8″ F 22.2 1.1 0.572 17,700 10,124       2.5 2.448 17,700 43,330
  (O.D 7/8″) 1.2 0.621 17,700 10,992   32 F 42.5 3.0 2.922 18,700 54,641
    1.4 0.718 17,700 12,709       1.2 1.388 17,700 24,568
    0.8 0.485 19,200 9,312       1.4 1.612 17,700 28,532
    0.9 0.544 19,200 10,445       1.5 1.724 17,700 30,515
1″ F 25.4 1.0 0.602 18,200 10,956   40 F 48.1 1.8 2.055 17,700 36,374
  (O.D 1″) 1.1 0.659 17,700 11,664       2.0 2.274 17,700 40,250
    1.2 0.716 17,700 12,673       2.4 2.705 17,700 47,879
    1.4 0.829 17,700 14,673   40 F 48.4 3.0 3.359 18,700 62,813
    1.8 1.048 17,700 18,550       3.5 3.875 18,700 72,463
    0.8 0.537 19,200 10,310       1.5 2.160 17,700 38,232
    0.9 0.601 19,200 11,539       1.8 2.579 17,700 45,648
  F 28.0 1.0 0.666 18,200 12,121   50 F 59.9 2.5 3.539 17,700 62,640
    1.1 0.730 17,700 12,921   50 F 60.3 3.5 4.902 18,700 91,667
    1.2 0.793 17,700 14,036       3.9 5.424 18,700 101,429
    1.4 0.918 17,700 16,249       1.8 3.276 17,700 57,985
    1.0 0.760 18,200 13,832       2.5 4.507 17,700 79,774
    1.1 0.833 17,700 14,744   65 F 75.6 2.8 5.027 18,700 94,005
1-1/4″ F 31.8 1.2 0.906 17,700 16,036   65 F 76.0 3.5 6.257 18,700 117,006
  (O.D 1-1/4″) 1.4 1.050 17,700 18,585       3.9 6.934 18,700 129,666
    1.5 1.121 17,700 19,842       1.8 3.840 17,700 67,968
    1.8 1.332 17,700 23,576       2.5 5.290 17,700 93,633
    1.4 1.267 17,700 22,426   80 F 88.3 2.8 5.904 18,700 110,405
    1.5 1.354 17,700 23,966       3 6.310 18,700 117,997
1-1/2″ F 38.1 1.8 1.611 17,700 28,515       3.5 7.319 18,700 136,865
  (O.D 1-1/2″) 2.0 1.780 17,700 31,506   80 F 88.8 3.9 8.165 18,700 152,686
    2.5 2.195 17,700 38,852       2.5 6.843 18,700 127,964
    1.4 1.333 17,700 23,594       2.8 7.644 18,700 142,943
    1.5 1.424 17,700 25,205   100 F 113.5 3.0 8.175 18,700 152,873
10 F 40 1.8 1.696 17,700 30,019       3.5 9.494 18,700 177,538
    2.0 1.874 17,700 33,170       3.9 10.54 18,700 197,098
    2.5 2.312 17,700 40,922   100 F 114.1 4.3 11.64 18,700 217,668
    3.0 3.499 18,700 65,431       4.5 12.20 18,700 228,140

 

SUNMETAL.COM.VN

Giá ống thép hàn đen và mạ kẽm DN125 – DN400


Giá ống thép hàn đen và mạ kẽm DN125 – DN400 tại Hà Nội.

Welded Carbon and Hot dipped Galvanized Pipe Price DN125-DN400

  • Kích thước, trọng lượng thép ống cỡ lớn:

    • Đường kính DN125 – DN400, 141.3, 168.3, 219.1, 273.1, 323.9, 406.4, 457, 508, 610 mm.
    • Độ dày : 4 – 20 mm : 3.96, 4.78, 5.16, 5.56, 6.35, 7.09, 7.14, 7.92, 9.27,…mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53, API 5L, JIS G3452, GB/T 3091.
  • Mác thép: A53B, 5LB, Q235, Q345, SS400, SS540.
  • Xuất xứ : Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật.

GIÁ THAM KHẢO CẬP NHẬT

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline:  0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%.

 

Ống thép mạ kẽm ASTM A53

(Hot dipped Gal.)     

  Ống thép đen ASTM A53

(Carbon Black)     

  Đ.Kính Dày         DN Đ.Kính Chiều dày Dày    
  OD WT U.W Đơn giá Đơn giá     OD   WT Đơn giá Đơn giá
DN mm mm (kg/m) (Đ/kg) (Đ/m)     mm WT mm (Đ/kg) (Đ/m)
    3.96 13.41 23,500 315,135       3.96 13.41 16,000 214,560
    4.78 16.09 23,500 378,115       4.78 16.09 16,000 257,440
    5.16 17.32 23,500 407,020       5.16 17.32 16,000 277,120
125 F 141,3 5.56 18.61 23,500 437,335   125 F 141,3 5.56 18.61 16,000 297,760
  6.35 21.13 23,500 496,555       6.35 21.13 16,500 348,645
  6.55 21.77 24,500 533,365       6.55 21.77 19,500 424,515
  3.96 16.05 23,500 377,175       3.96 16.05 16,500 264,825
  4.78 19.27 23,500 452,845       4.78 19.27 16,500 317,955
  5.16 20.76 23,500 487,860       5.16 20.76 16,500 342,540
150 F 168,3 5.56 22.31 23,500 524,285   150 F 168,3 5.56 22.31 16,500 368,115
    6.35 25.36 23,500 595,960       6.35 25.36 16,500 418,440
    7.11 28.26 24,500 692,370       7.11 28.26 20,000 565,200
    3.96 21.01 23,500 493,735       3.96 21.01 16,500 346,665
    4.78 25.26 23,500 593,610       4.78 25.26 16,500 416,790
    5.16 27.22 23,500 639,670       5.16 27.22 16,500 449,130
200 F 219,1 5.56 29.28 23,500 688,080   200 F 219,1 5.56 29.28 16,500 483,120
  6.35 33.31 23,500 782,785       6.35 33.31 16,500 549,615
  7.09 37.07 23,500 871,145       7.09 37.07 16,500 611,655
  8.18 42.55 24,500 1,042,475       8.18 42.55 20,000 851,000
  5.16 34.09 25,000 852,250       5.16 34.09 18,500 630,665
  5.56 36.68 25,000 917,000       5.56 36.68 18,500 678,580
  6.35 41.77 25,000 1,044,250       6.35 41.77 18,500 772,745
250 F 273,1 7.09 46.51 25,000 1,162,750   250 F 273,1 7.09 46.51 18,500 860,435
    8.18 53.44 25,000 1,336,000       8.18 53.44 18,500 988,640
    9.27 60.31 25,000 1,507,750       9.27 60.31 19,500 1,176,045
    5.16 40.56 25,000 1,014,000       5.16 40.56 18,500 750,360
    5.56 43.65 25,000 1,091,250       5.56 43.65 18,500 807,525
    6.35 49.73 25,000 1,243,250       6.35 49.73 18,500 920,005
300 F 323,9 7.09 55.39 25,000 1,384,750   300 F 323,9 7.09 55.39 18,500 1,024,715
  7.92 61.71 25,000 1,542,750       7.92 61.71 18,500 1,141,635
  9.53 73.88 25,000 1,847,000       9.53 73.88 18,500 1,366,780
  6.35 62.64 25,500 1,597,320       6.35 62.64 19,000 1,190,160
  7.09 69.82 25,500 1,780,410       7.09 69.82 19,000 1,326,580
  7.92 77.83 25,500 1,984,665       7.92 77.83 19,000 1,478,770
400 F 406,4 9.53 93.27 25,500 2,378,385   400 F 406,4 9.53 93.27 19,000 1,772,130
    12.7 123.30 25,500 3,144,150       12.7 123.30 19,000 2,342,700


Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE

Giá ống thép đúc đen và mạ kẽm

Giá ống thép đúc đen và mạ kẽm nhúng nóng

Carbon seamless and Hot dipped Galvanized Seamless Price

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%.

  Đ.Kính Dày Dài         DN Đ.Kính Dày Dài      
  OD WT L U. W Đơn giá Đơn giá     OD WT  L U. W Đơn giá Đơn giá
DN mm mm m (kg/m) Đ/kg Đ/m   DN mm mm m (kg/m) Đ/kg Đ/mét
    2.5~5.0 6~12m     0       2.5~5.0 6~12m     0
15 F 21.3 2.77 6m 1.27 22,500 28,575   15 F 21.3 2.77 6m 1.27 31,500 40,005
    3.73 6m 1.62 22,500 36,450       3.73 6m 1.62 31,500 51,030
    2.5~5.0 6~12m     0       2.5~5.0 6~12m     0
20 F 26,7 2.87 6m 1.69 20,500 34,645   20 F 26,7 2.87 6m 1.69 29,500 49,855
    3.91 6m 2.20 20,500 45,100       3.91 6m 2.20 29,500 64,900
    2.5~5.0 6~12m     0       2.5~5.0 6~12m     0
25 F 33,4 3.38 6m 2.50 19,000 47,500   25 F 33,4 3.38 6m 2.50 27,500 68,750
    4.55 6m 3.24 19,000 61,560       4.55 6m 3.24 27,500 89,100
    3.0~5.0 6~12m     0       3.0~5.0 6~12m   2,000 0
32 F42,2 3.56 6m 3.39 18,500 62,715   32 F42,2 3.56 6m 3.39 26,500 89,835
    4.85 6m 4.47 18,500 82,695       4.85 6m 4.47 26,500 118,455
    3.0~5.0 6~12m     0       3.0~5.0 6~12m     0
40 F 48,3 3.68 6m 4.05 18,500 74,925   40 F 48,3 3.68 6m 4.05 26,500 107,325
    5.08 6m 5.41 18,500 100,085       5.08 6m 5.41 26,500 143,365
  F 51.0 3.5 6m 4.10 19,000 77,900     F 51.0 3.5 6m 4.10 27,000 110,700
  F 57.0 3.5 6m 4.62 19,000 87,780     F 57.0 3.5 6m 4.62 27,000 124,740
    3.5~6.0 6~12m     0       3.5~6.0 6~12m     0
50 F 60.3 3.91 6m 5.44 18,500 100,640   50 F 60.3 3.91 6m 5.44 26,500 144,160
    5.54 6m 7.48 18,500 138,380       5.54 6m 7.48 26,500 198,220
    2.5~6.0 6~12m     0       2.5~6.0 6~12m     0
    4.5 6m 7.93 19,000         4.5 6m 7.93 27,000  
65 F76.0&73 5.16 6m 8.63 18,500 159,655   65 F76.0&73 5.16 6m 8.63 26,500 228,695
    7.01 6m 11.41 18,500 211,085       7.01 6m 11.41 26,500 302,365
    2.5~6.0 6~12m     0       2.5~6.0 6~12m     0
    4.5 6m 9.38 19,000         4.5 6m 9.38 27,000  
80 F88.9 5.49 6m 11.29 18,500 208,865   80 F88.9 5.49 6m 11.29 26,500 299,185
    7.62 6m 15.27 18,500 282,495       7.62 6m 15.27 26,500 404,655
  F 108 4.5~8.0 6~12m     0     F 108 4.5~8.0 6~12m     0
  F 108 4.5 6m 11.49 18,500 212,565     F 108 4.5 6m 11.49 26,500 304,485
    4.5~9.0 6~12m     0       4.5~9.0 6~12m     0
    4.5 6m 12.18 18,500         4.5 6m 12.18 26,500  
100 F114.3 6.02 6m 16.08 18,500 297,480   100 F114.3 6.02 6m 16.08 26,500 426,120
    8.56 6m 22.32 18,500 412,920       8.56 6m 22.32 26,500 591,480
    5.0~10 6~12m     0       5.0~10 6~12m     0
125 F141.3 6.55 6m 21.77 18,500 402,745   125 F141.3 6.55 6m 21.77 26,500 576,905
    9.53 6m 30.97 18,500 572,945       9.53 6m 30.97 26,500 820,705
    6.0~12 6~12m     0       6.0~12 6~12m     0
150 F168.3 7.11 6m 28.26 18,500 522,810   150 F168.3 7.11 6m 28.26 26,500 748,890
    10.97 6m 42.56 18,500 787,360       10.97 6m 42.56 26,500 1,127,840
    6.0~14 6~12m     0       6.0~14 6~12m     0
200 F219.1 8.18 6m 42.55 18,500 787,175   200 F219.1 8.18 6m 42.55 26,500 1,127,575
    12.7 6m 64.64 18,500 1,195,840       12.7 6m 64.64 26,500 1,712,960
    7.0~20 6~12m     0       7.0~20 6~12m     0
250 F273.1 9.27 6m 60.31 19,000 1,145,890   250 F273.1 9.27 6m 60.31 27,500 1,658,525
    15.09 6m 96.01 19,000 1,824,190       15.09 6m 96.01 27,500 2,640,275
    8.0~20 6~12m     0       8.0~20 6~12m     0
300 F323.9 9.53 6m 73.88 19,000 1,403,720   300 F323.9 9.53 6m 73.88 27,500 2,031,700
    17.48 6m 132.08 19,000 2,509,520       17.48 6m 132.08 27,500 3,632,200

Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE

Giá ống thép hộp đen

Giá ống thép hộp đen Hà Nội.

Welded Square and Rectangular Tube price list

thép hộp vuông 50×50

  • Kích thước, trọng lượng thép hộp:
    • Cạnh x cạnh: 12×12, 25×50, 30×30, 30×60, 40×40, 40×80, 50×50, 50×100, 60×60, 60×120, 90×90, 100×100,100×200, 150×150.
    • Độ dày : 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 4.2 4.5 5.0 5.5 6.0 mm
  • Tiêu chuẩn: KSD 3568, ASTM A500, JIS G3444.
  • Mác thép: SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400.
  • Sản xuất: Vinapipe, VG pipe, Hòa Phát, Sao Việt, Ống thép 190

BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN

Yêu cầu báo giá cụ thể, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%. Đơn vị tính: 1000 vnd/ cây.

C x C Số mm
 mm mm cây/bó 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3.0 3.5 3.8 4.0 4.5
12 x 12 121 25.3 27.8 30.9 33.9 36.9 39.8 45.4 46.0
12 x 32 90 28.2 52.9 59.2 65.4 71.5 77.6 89.4 91.2
14 x 14 121 28.2 32.8 36.5 40.2 43.8 47.4 54.2 55.1
16 x 16 121 28.2 37.8 42.2 46.5 50.8 54.9 63.0 64.1
20 x 20 100 28.2 47.9 53.5 59.1 64.6 70.0 80.6 82.2 96.7 103.9
20 x 25 80 28.2 54.2 60.6 67.0 73.2 79.4 91.6 93.5 110.2 118.7
20 x 40 50 28.2 73.1 81.9 90.6 99.2 107.8 124.7 127.4 150.9 163.1 177.8
25 x 25 81 28.2 60.5 67.7 74.8 81.9 88.9 102.6 104.8 123.8 133.5 0.0
25 x 50 50 103.1 114.2 125.2 136.1 157.7 161.3 191.6 207.5 226.6 236.1 245.5 254.8 282.4
30 x 30 49 81.9 90.5 99.2 107.8 124.6 127.4 150.9 163.1 177.9
30 x 60 32 124.3 137.8 151.1 164.4 190.7 195.2 232.3 251.8 275.4 287.1 298.8 310.3 344.5 367
40 x 40 36 110.2 122.0 133.8 145.5 168.7 172.6 205.2 222.3 242.9 253.1 263.3 273.3 303.1 323
40 x 80 28 203.0 221.0 256.8 263.1 313.7 340.6 373.1 389.2 405.2 421.2 468.8 500 577
40 x 100 21 0.0 300.8 308.3 368.0 399.7 438.1 457.2 476.2 495.2 551.6 589 681 735
50 x 50 36 183.3 212.7 217.8 259.4 281.4 308.0 321.2 334.3 347.3 385.9 411 474 510
60 x 60 25 221.0 256.8 263.1 313.7 340.6 373.1 389.2 405.2 421.2 468.8 500 577 623
60 x 120 18 476.5 518.0 568.3 593.3 618.2 643.1 717.2 766 888 960 1,007
90 x 90 16 476.5 518.1 568.3 593.3 618.3 643.1 717.2 766 888 960 1,007
100 x 100 16 577.2 633.3 661.3 689.2 717.0 800.0 855 991 1,072 1,126 1,258
75 x 125 15 577.1 633.3 661.3 689.2 717.0 800.1 926 991 1,072 1,126 1,258


Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN15 – DN100


Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN15 – DN100 Hà Nội.

Hot dipped Galvanized price list BS 1387-1985

Ống mạ kẽm Hòa phát Vinapipe

  • Kích thước trọng lượng ống thép mạ kẽm BS1387/ ASTM A53:

    • Đường kính DN15 – DN100: DN15 (21.2), DN20 (26.7), DN25 (33.5), DN32 (42.2), DN50 (59.9), DN65 (75.6), DN80 (88.3), DN100 (113.5).
    • Độ dày : BSA1, BS L (Light), BS M (Medium), BS H (Heavy), SCH30, SCH40 1.6mm – 6.0mm
  • Tiêu chuẩn: BS 1387-1985, BS-EN 10255-2004, ASTM A53
  • Chiều dày lớp kẽm: min 35µm.
  • Mác thép: SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400.
  • Sản xuất: Vinapipe, VG pipe, Hòa Phát, Seah Pipe, Nhật Quang, Minh Ngọc.

GIÁ THAM KHẢO CẬP NHẬT

Yêu cầu báo giá chi tiết, xin vui lòng gửi mail: vattuthepong@gmail.com hoặc gọi Hotline: 0332.158.999

Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%.

Đường kính ngoài Chiều dày   Đơn giá Đơn giá     Đường kính ngoài Chiều dày   Đơn giá Đơn giá
  /Outside diameter   U. W         /Outside diameter   U.W    
DN mm WT (kg/m) Đồng/kg Đồng/mét   DN mm WT (kg/m) Đồng/kg Đồng/mét
15 F 21.2 1.6 0.773 25,100 19,402   65 F 75,6 2.1 3.806 23,200 88,299
15 F 21.2 1.9 0.914 24,300 22,210   65 F 75,6 2.3 4.157 23,200 96,442
15 F 21.2 2.1 0.989 23,300 23,044   65 F 75,6 2.5 4.507 23,200 104,562
15 F 21.4 2.6 1.21 23,400 28,314   65 F 75,6 2.7 4.854 23,200 112,613
20 F 26,65 1.6 0.988 25,100 24,799   65 F 75,6 2.9 5.228 23,000 120,244
20 F 26,65 1.9 1.160 24,300 28,188   65 F 75,6 3.2 5.713 23,000 131,399
20 F 26,65 2.1 1.284 23,300 29,917   65 F 76,0 3.6 6.430 23,100 148,533
20 F 26,65 2.3 1.381 23,300 32,177   65 F 76,0 4 7.063 23,000 162,449
20 F 26,9 2.6 1.560 23,400 36,504   65 F 76,0 4.2 7.395 23,000 170,085
25 F 33,5 1.6 1.259 25,100 31,601   65 F 76,0 4.5 7.890 23,000 181,470
25 F 33,5 1.9 1.481 24,200 35,840   80 F 88,3 2.1 4.464 23,200 103,565
25 F 33,5 2.1 1.626 23,200 37,723   80 F 88,3 2.3 4.878 23,200 113,170
25 F 33,5 2.3 1.787 23,200 41,458   80 F 88,3 2.5 5.29 23,200 122,728
25 F 33,5 2.6 1.981 23,200 45,959   80 F 88,3 2.7 5.699 23,200 132,217
25 F 33,8 3.2 2.410 23,300 56,153   80 F 88,3 2.9 6.138 23,000 141,174
32 F42,2 1.6 1.602 25,100 40,210   80 F 88,3 3.2 6.715 23,000 154,445
32 F42,2 1.9 1.888 24,100 45,501   80 F 88,3 3.6 7.519 23,000 172,937
32 F42,2 2.1 2.077 23,100 47,979   80 F 88,8 4.0 8.37 23,100 193,347
32 F42,2 2.3 2.260 23,100 52,206   80 F 88,8 4.2 8.71 23,000 200,330
32 F42,2 2.6 2.539 23,100 58,651   80 F 88,8 4.5 9.299 23,000 213,877
32 F42,2 2.9 2.811 23,100 64,934   90 F 108,0 2.5 6.504 23,200 150,893
32 F42,5 3.2 3.1 23,200 71,920   90 F 108,0 2.7 7.011 23,200 162,655
40 F 48,1 1.6 1.835 25,100 46,059   90 F 108,0 2.9 7.516 23,200 174,371
40 F 48,1 1.9 2.165 24,100 52,177   90 F 108,0 3 7.768 23,200 180,218
40 F 48,1 2.1 2.382 23,100 55,024   90 F 108,0 3.2 8.27 23,000 190,210
40 F 48,1 2.3 2.598 23,100 60,014   100 F 113,5 2.5 6.843 23,200 158,758
40 F 48,1 2.5 2.830 23,100 65,373   100 F 113,5 2.7 7.377 23,200 171,146
40 F 48,1 2.9 3.232 23,100 74,659   100 F 113,5 2.9 7.909 23,200 183,489
40 F 48,4 3.2 3.570 23,200 82,824   100 F 113,5 3 8.175 23,200 189,660
40 F 48,4 3.6 3.951 23,100 91,268   100 F 113,5 3.2 8.763 23,000 201,549
50 F 59,9 1.9 2.718 24,000 65,232   100 F 113,5 3.6 9.756 23,000 224,388
50 F 59,9 2.1 2.993 23,000 68,839   100 F 114,1 4 10.801 23,000 248,423
50 F 59,9 2.3 3.267 23,000 75,141   100 F 114,1 4.2 11.320 23,000 260,360
50 F 59,9 2.6 3.693 23,000 84,939   100 F 114,1 4.4 11.838 23,000 272,274
50 F 59,9 2.9 4.076 23,000 93,748   100 F 114,1 4.5 12.200 23,100 281,820
50 F 59,9 3.2 4.474 23,000 102,902              
50 F 60,3 3.6 5.03 23,100 116,193              
50 F 60,3 4.0 5.514 23,000 126,822              


Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE