Ống thép hàn đen
ỐNG THÉP HÀN ĐEN
ERW CARBON STEEL PIPES
- Kích thước: phi 12.9mm đến 127mm, dày 0.8mm đến 5.0mm. Tiêu chuẩn: Anh Quốc BS 1387-1985, BS 3601-1987 (replaced by BS EN 10217-1), Mỹ ASTM A53, Nhật JIS G3444, JIS G3452
- Kích thước: phi 141.3 đến 219.1mm, dày 3.96mm đến 6.35m. Tiêu chuẩn: Mỹ ASTM A53, Nhật JIS G3444.
- Mác thép: SPHT 1 SPHT 3, 08KP, 1008SAE; mác BW320 ERW320 ERW360 .. tiêu chuẩn BS 3601-87 (thay thế bởi EN 10216-1 P195TR1 P235TR1 P265TR1…), SS400 JIS G3101, ASTM A53A A53B.
- Mục đích sử dung: Được sử dụng nhiều trong cơ khí, hàn các kết cấu nhà xưởng, giàn không gian, sản xuất đồ nội thất, khung xe máy, xe đạp, làm giàn dáo, làm ống thử siêu âm thi công cọc khoan nhồi,…
- Nhà sản xuất: Vinapipe, Hòa phát, Việt Đức, Seah, Sao Việt, ống thép 190….
- Ống thép nhập khẩu:
- Kích thước: phi 141.3mm đến 610mm, độ dày 3.96mm đến 15.9mm Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A671, ASTM A672, API 5L, JIS G3444, GB/T 3091,.. mác thép A, B, Q235, Q345, SS400, SS490,…
- Xuất xứ: Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật,…
- Sử dụng: dẫn nước, dẫn dầu, cơ khí kết cấu,…
THAM KHẢO:
- Kích thước ống hàn đen Vinapipe
- Kích thước ống hàn đen Việt Đức DN15-DN100; Kích thước ống A53 Việt Đức
- Cơ lý tính ống thép hàn đen Vinapipe
- Kích thước ống hàn đen Hòa phát; Kích thước ống A53 Hòa phát
- Catalogue ống thép Hòa phát
- Tiêu chuẩn ASTM A53
- Áp lực thử ống theo ASTM A53
- Tiêu chuẩn NHật JIS G3444; JIS G3452; JIS G3457
- Tiêu chuẩn BS 3601-87; Tiêu chuẩn EN 10217-1
Trả lời