Thép tấm lá
HOT ROLLED STEEL SHEETS AND PLATES – CARBON, ALLOY, STAINLESS STEEL
THÉP TẤM CÁN NÓNG THÉP CÁC BON, HỢP KIM, THÉP KHÔNG RỈ.
- Kích thước: dày từ 3mm đến 100mm, rộng 1000mm-2000mm, dài 6000mm-12000mm
- Mác thép:
- mác thép cacbon thông dụng làm kết cấu: CT3 (3SP/PS) GOST 380-1994; Q235 GB/T 700-88; SS400 JIS G3101, SM400 JIS G3104.
- Thép hợp kim thấp, cacbon cao chịu mài mòn, cơ tính cao hơn: #45, #65, 65Mn,… GB/T 699, 700; Q345, Q455… GB/T1591-2008, JIS G3106 SM490 A B C, JIS G3101 SS490 SS540; ASTM A572 Grade 50 55 ; EN10025 S 355JR 355JO
- Thép tấm chịu nhiệt và áp lực ASTM A515 A516 Gr 65 70…
- Thép tấm inox: SUS 201 304 316 310S JIS; ASTM TP304
Công thức tính trọng lượng thép tấm trơn:
Trọng lượng kg/tấm = chiều dày (mm) x chiều rộng (m) x chiều dài (m) x 7.85
Thép tấm mắt võng checkered plate:
Trọng lượng kg/tấm = chiều dày (mm) x chiều rộng (m) x chiều dài (m) x 7.85 + chiều rộng (m) x chiều dài (m) x 3kg/m2
Tham khảo các tiêu chuẩn:
- ASTM A36
- JIS G3101
- JIS G3106
- Mác thép carbon kết cấu Trung Quốc GB/T 700
- Mác thép Trung Quốc hợp kim thấp GB/T 1591
- Genung plate catalogue
- JFE plate
- Mechel Russia Plate
Trả lời