Thép góc V – L
THÉP GÓC V ĐỀU CẠNH VÀ GÓC LỆCH
EQUAL AND UNEQUAL STEEL ANGLE
- Kích thước thép góc đều cạnh: 30mm*30mm ÷ 250mm*250mm, dày 3mm ÷ 35mm. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656-93, tiêu chuẩn Nhật JIS G3192:2008, tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T9787
- Kích thước thép góc lệch: 200mm*90mm, 250mm*90mm, 350mm*90mm, dày 9mm÷13mm. Tiêu chuẩn JIS G3192:2008; Tiêu chuẩn GB/T9788-1988
- Mác thép: CT38, CT51 TCVN 1765-1975, JIS G3101 SS400 SS490 SS540, GB/T9787 Q235 Q345.
- Xuất xứ: Việt nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật.
THAM KHẢO:
- Kích thước thép góc đều cạnh theo TCVN 1656-93
- Mác thép theo TCVN 1765-1975
- Kích thước thép góc đều cạnh theo JIS G3192:90
- Mác thép theo JIS G3101; mác thép theo tiêu chuẩn JIS G3106
- Kích thước góc đều cạnh theo GB/T9787
- Mác thép theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB700-88, GB/T1591-1994; GB/T1591-2008
- Phần mềm tính trọng lượng thép hình TSTH 2.0
Cô Zhang
Phần cứng Đài Loan Xinchuan Wang
KYêu cầu: sắt góc mạ kẽm
Sắt góc mạ kẽm
Kích thước: 40 * 40 (MM) Độ dày: 2.5 Chiều dài 3 mét
Kích thước:50 * 50 (MM) Độ dày: 3.5 Chiều dài 3 mét
Tổng cộng 200 tấn