Ống thép đúc API 5L / ASTM A106 / A53

ỐNG THÉP ĐÚC ĐEN CARBON

SEAMLESS CARBON STEEL PIPES

  • Kích thước thông dụng: đường kính từ 12.9mm đến 610mm, độ dày 1mm đến 30mm, thông dụng theo ASME B36.10
  • Tiêu chuẩn:
    •  ASTM A106 Grade A, B, C (Carbon seamless steel pipe for High temprature service) dùng trong đường hơi áp lực cao, nhiệt độ làm việc 100ºC đến 250ºC.
    • ASTM A53 Grade A, B (Standard Specification for Pipe, Steel, Black and Hot-Dipped, Zinc-Coated, Welded and Seamless – Tiêu chuẩn cho ống thép hàn hoặc đúc đen và mạ kẽm)
    • ASTM A179 (Standard Specification for Seamless Cold-Drawn Low-Carbon Steel Heat-Exchanger and Condenser Tubes – Tiêu chuẩn ống thép đúc cán nguội các bon thấp dùng cho ống trao đổi nhiệt, ống bình ngưng)
    • ASTM A192 (Standard Specification for Seamless Carbon Steel Boiler Tubes for High-Pressure Service – Tiêu chuẩn ống thép các bon dùng trong ống hơi, ống quá nhiệt nhiệt độ cao)
    • ASTM A210 (Standard Specification for Seamless Medium-Carbon Steel Boiler and Superheater Tubes – Tiêu chuẩn ống thép các bon trung bình dùng cho ống hơi và ống quá nhiệt độ cao)
    • API 5L Grade A, B, X42, X52,…X80 ( Specifications for line pipe used in oil and gas industry – Ống thép hàn và đúc dùng dẫn dầu dẫn khí)
    • API 5CT (Specifications for casing and tubing) –
    • GB/T 8162 #10, #20, #30, #45 dùng cho cơ khí, GB/T 8163 #10, #20, #30, #45; GB/T 3087 (Medium pressure pipe); GB/T 5310 20G dùng trong đường hơi áp lực cao.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, Hàn quốc, Nga.

THAM KHẢO:

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *