Mặt bích thép

MẶT BÍCH THÉP CACBON, HỢP KIM, INOX

CARBON AND ALLOY, STAINLESS STEEL FLANGES

♥ Mặt bích thép (Steel flanges): (Tra cứu kích thước Bích thép các tiêu chuẩn)

  • Kích thước: DN15-DN600 (1/2″-24″). Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150 300…2500, JIS B2220 5K 7K 10K…40K, BS 4504  PN6 PN10 PN16…PN40, BS 3293 Class 150lbs 300lbs 600lbs…, DIN 2633 PN10 16 20 25…
  • Kiểu hàn nối: Hàn lồng (Slip on Flange), Hàn cổ (Weld neck Flange), Hàn socket (Socket weld Flange), Bích thép nối ren (Thread Flange), nối Lapjoint (Lapjoint Flange), Bích bịt (Blind flange).
  • Kiểu bề mặt: Mặt lồi (Raised face), Mặt phẳng (Flat face) cho hệ thống ống thông thường, Đực cái ( Toungue and Groove or Male and Female face), Ring joint face dùng trong hệ thống ống áp lực và nhiệt độ cao.
  • Mác thép: thép các bon ASTM A105, JIS G3101 SS400. Thép hợp kim ASTM A182 F11 F12, thép không rỉ inox ASTM A182 F304 F304L F316L…
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,…

♥ Bu lông: (Bolts and Nuts)

  • Kích thước M6-M64, 1/2″-2 3/4″
  • Tiêu chuẩn kích thước ASME B1.1 (bolts thread) B18.2.2 (Hex nuts), ASME B16.5 (Stud bolts), DIN 933 (Hex Bolts), DIN 934 (Hex Nuts).
  • Mác thép, cấp bền: Tiêu chuẩn thông dụng cho đường ống áp lực và nhiệt độ cao theo ASTM A193 A194. Đường ống thông thường DIN 933 934, cấp bền ISO 898 4.6, 5.8, 8.8. Bu lông cấp bền cao DIN 9614 10.9, 12.9

♥ Đệm: (Gasket)

  • Kích thước: đệm kích thước theo mặt bích. Tiêu chuẩn ASME B16.21
  • Chất liệu: Non-metalic (như arimid fiber, glass fiber, elastomer, Teflon® (PTFE), graphite etc..) cho đường ống áp lực thấp (ASME B16.21). Semi-metalic gồm cả chất liệu mềm không kim loại vòng trong và kim loại vòng ngoài (ASME B16.20), dùng thông dụng trong hệ thống áp lực và nhiệt độ cao – Sprial Wound Gasket. Metalic ( đệm kim loại Metalic Gasket) cho mặt bích Ring joitn, cho hệ thống áp lực và nhiệt độ rất cao.

THAM KHẢO:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *